Characters remaining: 500/500
Translation

ptérygoïdien

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "ptérygoïdien" (phát âm là /pte.ʁi.ɡwa.dɛ̃/) là một tính từ danh từ trong lĩnh vực giải phẫu, đặc biệt liên quan đến chân bướm (muscles ptérygoidiens). Dưới đâynhững giải thích ví dụ sử dụng từ này một cách dễ hiểu:

Định nghĩa
  • Tính từ "ptérygoïdien": được dùng để chỉ những thứ liên quan đến chân bướm. chân bướmnhững nằmvùng hàm dưới, vai trò quan trọng trong việc di chuyển nhai thức ăn.
  • Danh từ "muscle ptérygoïdien": chỉ cụ thể một chân bướm trong cơ thể người.
Ví dụ sử dụng
  1. Khi nói về giải phẫu:

    • "Les muscles ptérygoidiens sont essentiels pour la mastication." ( chân bướm rất quan trọng cho việc nhai.)
  2. Trong ngữ cảnh y học:

    • "Une douleur dans la région ptérygoïdienne peut indiquer un problème dentaire." (Cơn đauvùng chân bướm có thể chỉ ra một vấn đề về răng.)
Biến thể từ gần giống
  • "ptérygoïdien" có thể được biến đổi theo giống số, ví dụ:

    • "ptérygoïdienne" cho giống cái (feminine).
    • "ptérygoïdiens" cho số nhiều (plural).
  • Từ gần giống:

    • "mandibulaire" (liên quan đến hàm dưới).
    • "maxillaire" (liên quan đến hàm trên).
Từ đồng nghĩa
  • "muscle masticateur" ( nhai): từ này cũng chỉ các liên quan đến quá trình nhai, nhưng không chỉ cụ thể đến chân bướm.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong lĩnh vực y học, có thể sử dụng để mô tả các tình trạng bệnhnhư:
    • "Une dysfonction des muscles ptérygoidiens peut entraîner des troubles de l'articulation temporo-mandibulaire." (Rối loạn chân bướm có thể dẫn đến các rối loạnkhớp thái dương hàm.)
Thành ngữ cụm động từ liên quan

Mặc dù không thành ngữ hay cụm động từ trực tiếp liên quan đến "ptérygoïdien", bạn có thể tìm hiểu về các cụm từ liên quan đến sức khỏe răng miệng như: - "avoir mal à la mâchoire" (đau hàm): có thể liên quan đến các vấn đề của chân bướm.

tính từ
  1. (Muscles ptérygoidiens) (giải phẫu) học chân bướm
danh từ giống đực
  1. (giải phẫu) học chân bướm

Comments and discussion on the word "ptérygoïdien"