Characters remaining: 500/500
Translation

réhabiliter

Academic
Friendly

Từ "réhabiliter" trong tiếng Pháp có nghĩa là "phục hồi" hoặc "khôi phục", thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc tái thiết lập danh tiếng, quyền lợi hay tình trạng của một người hoặc một cái gì đó.

Định nghĩa:
  1. Phục hồi quyền lợi hoặc danh dự: "réhabiliter" có thể dùng để chỉ việc khôi phục quyền lợi hoặc danh dự cho một người đã mất đi do những lý do nào đó.

    • Ví dụ: réhabiliter un failli (phục quyền cho một người vỡ nợ) có nghĩagiúp người đó lấy lại quyền lợi, khả năng tham gia vào các hoạt động tài chính.
  2. Khôi phục danh dự trong dư luận: "réhabiliter quelqu'un dans l'opinion" (khôi phục danh dự cho ai trong dư luận) có nghĩalàm cho người đó được đánh giá lại một cách tích cực bởi xã hội hoặc công chúng.

Cách sử dụng:
  • Ngoại động từ: "réhabiliter" là một động từ ngoại, có nghĩa cần một tân ngữ theo sau để hoàn thành ý nghĩa.
Ví dụ sử dụng:
  1. Réhabiliter un homme politique: Khôi phục danh dự cho một chính trị gia sau khi những cáo buộc sai lầm.
  2. Réhabiliter une œuvre d'art: Khôi phục giá trị của một tác phẩm nghệ thuật bị đánh giá thấp.
Biến thể của từ:
  • Réhabilitation (danh từ): Sự khôi phục, phục hồi.
    • Ví dụ: La réhabilitation des lieux historiques (Sự phục hồi các địa điểm lịch sử).
Từ đồng nghĩa:
  • Restaurer: Khôi phục, thường dùng trong bối cảnh sửa chữa hoặc phục hồi các di sản văn hóa.
  • Rétablir: Thiết lập lại, có thể dùng trong các ngữ cảnh khác nhau như khôi phục một tình huống hay trạng thái.
Gần giống:
  • Réparer: Sửa chữa, nhưng thường chỉ về mặt vậthoặc kỹ thuật, không liên quan đến danh dự hay quyền lợi.
Thành ngữ cụm động từ:
  • Réhabiliter quelqu'un: Khôi phục danh dự cho ai đó.
  • Être réhabilité dans son rôle: Được khôi phục trong vai trò của mình.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Réhabiliter un secteur économique: Khôi phục một lĩnh vực kinh tế có thể đề cập đến việc tái cấu trúc hay cải cách để mang lại hiệu quả.
  • Réhabiliter l'image d'une entreprise: Khôi phục hình ảnh của một công ty, thường liên quan đến việc cải thiện các vấn đề về PR hoặc khủng hoảng.
ngoại động từ
  1. phục quyền cho
    • Réhabiliter un failli
      phục quyền cho một người vỡ nợ
  2. khôi phục danh dự cho
    • Réhabiliter quelqu'un dans l'opinion
      khôi phục danh dự cho ai trong dư luận

Comments and discussion on the word "réhabiliter"