Characters remaining: 500/500
Translation

rétroactif

Academic
Friendly

Từ "rétroactif" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là " hiệu lực trở về trước". Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh pháp lý, tài chính hoặc hành chính để chỉ một điều đó tác dụng đối với các sự kiện, quyết định hoặc quy định đã xảy ra trước thời điểm hiện tại.

Cách sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh pháp:

    • Ví dụ: "La nouvelle loi est rétroactive et s'applique aux cas précédents." (Luật mới hiệu lực trở về trước áp dụng cho các trường hợp trước đó.)
  2. Trong ngữ cảnh tài chính:

    • Ví dụ: "Le bonus sera rétroactif à partir du mois de janvier." (Khoản thưởng sẽ hiệu lực trở về tháng Giêng.)
  3. Trong ngữ cảnh hành chính:

    • Ví dụ: "Les augmentations de salaire sont rétroactives au premier janvier." (Việc tăng lương hiệu lực trở về ngày 1 tháng Giêng.)
Các biến thể của từ
  • Rétroactivité (danh từ): Sự hiệu lực trở về trước.

    • Ví dụ: "La rétroactivité de cette loi a suscité des débats." (Sự hiệu lực trở về trước của luật này đã gây ra nhiều tranh cãi.)
  • Rétroactif/rétroactive: Cả hai dạng này đều mang nghĩa giống nhau, nhưng "rétroactif" là dạng nam "rétroactive" là dạng nữ.

Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Rétrograde: Có nghĩa là "thụt lùi" hoặc "lùi về phía sau", nhưng không mang nghĩa tương tự như "rétroactif".
  • Antérieur: Có nghĩa là "trước đó", nhưng không chỉ về hiệu lực như "rétroactif".
  • Précédent: Có nghĩa là "trước", cũng không mang ý nghĩa như "rétroactif".
Idioms phrasal verbs
  • Mặc dù không nhiều thành ngữ hay động từ phrasal trực tiếp liên quan đến "rétroactif", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như "avoir effet rétroactif" ( hiệu lực trở về trước).
Các lưu ý
  • Khi sử dụng "rétroactif", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng ý nghĩa của từ được truyền đạt đúng. Từ này không chỉ đơn thuần là "trở về trước", mà còn mang ý nghĩa về hiệu lực tác động đối với các sự kiện đã xảy ra.
tính từ
  1. hiệu lực trở về trước

Comments and discussion on the word "rétroactif"