Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

ra-đa

Academic
Friendly

Từ "ra-đa" (radar) trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ một thiết bị hoặc hệ thống khả năng xác định vị trí khoảng cách của các vật thểxa bằng cách sử dụng sóngtuyến điện. Nguyên lý hoạt động của ra-đa dựa vào sự phản xạ của sóngtuyến khi chúng va chạm với các vật thể. Thông qua việc đo thời gian sóng đi về, ra-đa có thể tính toán được khoảng cách vị trí của vật thể đó.

Cách sử dụng từ "ra-đa":
  1. Sử dụng trong lĩnh vực hàng không hoặc quân sự:

    • dụ: "Máy bay chiến đấu sử dụng ra-đa để phát hiện các mục tiêu trên không."
    • đây, từ "ra-đa" được dùng để chỉ thiết bị giúp máy bay xác định vị trí của các máy bay khác hoặc mục tiêu.
  2. Sử dụng trong lĩnh vực hàng hải:

    • dụ: "Tàu sử dụng ra-đa để theo dõi thời tiết tránh các vùng biển nguy hiểm."
    • Trong trường hợp này, ra-đa giúp tàu xác định được vị trí của mình cảnh báo về những thay đổi của thời tiết.
Những biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • "Ra-đa" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "ra-đa hàng không" (airborne radar), "ra-đa hải quân" (naval radar) để chỉ các loại ra-đa dùng cho mục đích cụ thể.
  • Ngoài ra, từ "ra-đa" cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh ẩn dụ, dụ: "Tôi cần phải ra-đa để phát hiện những cơ hội mới trong công việc." Ở đây, "ra-đa" không chỉ thiết bị còn biểu thị khả năng nhận biết phát hiện.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Thiết bị định vị: các thiết bị khác cũng chức năng xác định vị trí, nhưng không nhất thiết phải sử dụng sóngtuyến như GPS.
  • Sóngtuyến: phần sóng ra-đa sử dụng để hoạt động.
Từ gần giống:
  • Sonar: thiết bị tương tự nhưng sử dụng âm thanh để phát hiện vật thể dưới nước, thường được dùng trong lĩnh vực hải quân.
Lưu ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "ra-đa", cần chú ý đến ngữ cảnh để không nhầm lẫn với các thiết bị khác. Trong khi ra-đa hoạt động chủ yếu trên không hoặc trên mặt đất, các thiết bị như sonar hoặc GPS ứng dụng khác nhau.

  1. Máy dùng sự phản xạ của các sóngtuyến điện để xác định vị trí khoảng cách của các vậtxa như máy bay, tàu ngầm, tên lửa...

Similar Spellings

Words Containing "ra-đa"

Comments and discussion on the word "ra-đa"