Characters remaining: 500/500
Translation

raboteux

Academic
Friendly

Từ "raboteux" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "lởm chởm" hoặc "gập ghềnh". Từ này thường được sử dụng để mô tả những bề mặt không bằng phẳng, nhiều khuyết điểm hoặc những con đường khó đi.

1. Nghĩa cách sử dụng:
  • Nghĩa đen: "raboteux" được dùng để mô tả những con đường hoặc bề mặt không bằng phẳng, nhiều gồ ghề. Ví dụ:

    • Exemple: « Ce chemin est très raboteux, il faut faire attention en conduisant. » (Con đường này rất gập ghềnh, cần phải cẩn thận khi lái xe.)
  • Nghĩa bóng: "raboteux" cũng có thể dùng để chỉ những điều lủng củng, không mạch lạc, chẳng hạn như lời văn hoặc cách trình bày ý tưởng. Ví dụ:

    • Exemple: « Son discours était raboteux, ce qui a rendu difficile cho l'auditoire de le suivre. » (Bài phát biểu của anh ấy lủng củng, điều này đã khiến khán giả khó theo dõi.)
2. Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Raboteuse (danh từ): Đâydạng nữ của từ "raboteux", thường chỉ về một chiếc máy hoặc dụng cụ dùng để làm phẳng bề mặt gỗ.
    • Exemple: « J'ai utilisé une raboteuse pour aplanir le bois. » (Tôi đã sử dụng một chiếc máy bào để làm phẳng gỗ.)
3. Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Groupe de mots đồng nghĩa:
    • Rugueux: có nghĩa là "thô ráp".
    • Inégal: có nghĩa là "không đều".
4. Các thành ngữ cách diễn đạt liên quan:
  • Avoir un chemin raboteux: có thể hiểu là "có một con đường khó khăn, trắc trở".
    • Exemple: « Sa vie a été un chemin raboteux, mais il a su surmonter les obstacles. » (Cuộc đời anh ấymột con đường gập ghềnh, nhưng anh ấy đã biết vượt qua những trở ngại.)
5. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "raboteux", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa đen hay nghĩa bóng bạn muốn truyền đạt.
tính từ
  1. lơm chởm, gập ghềnh
    • Chemin raboteux
      đường gập ghềnh
  2. (nghĩa bóng) lủng củng, không xuôi
    • Style raboteux
      lời văn lủng củng

Comments and discussion on the word "raboteux"