Characters remaining: 500/500
Translation

radiobalisage

Academic
Friendly

Từ "radiobalisage" trong tiếng Pháp có thể hiểu là "sự dẫn đường bằng cọc tiêu vô tuyến". Đâymột thuật ngữ chuyên ngành, thường được sử dụng trong lĩnh vực hàng hải hàng không để chỉ các hệ thống giúp định hướng dẫn đường cho tàu thuyền, máy bay thông qua tín hiệu vô tuyến.

Phân tích từ "radiobalisage":
  1. Cấu trúc từ:

    • "radio" (vô tuyến) + "balisage" (dấu hiệu, cọc tiêu).
    • "Balisage" nguồn gốc từ động từ "balisé", nghĩa là "đánh dấu", "cắm cọc".
  2. Nghĩa:

    • "Radiobalisage" chỉ việc sử dụng các tín hiệu vô tuyến để hướng dẫn điều hướng phương tiện giao thông như tàu thuyền máy bay.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu cơ bản:

    • "Le radiobalisage est essentiel pour la navigation maritime."
    • (Sự dẫn đường bằng cọc tiêu vô tuyếnrất cần thiết cho việc điều hướng hàng hải.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Grâce au radiobalisage, les pilotes peuvent atterrir en toute sécurité même par temps de brouillard."
    • (Nhờ vào sự dẫn đường bằng cọc tiêu vô tuyến, các phi công có thể hạ cánh an toàn ngay cả trong thời tiết sương mù.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Balisage: có thể dùng để chỉ việc đánh dấu đường đi, có thể không liên quan đến vô tuyến.
  • Radiocommunication: giao tiếp vô tuyến, một khái niệm rộng hơn liên quan đến việc truyền tín hiệu.
  • Navigation: điều hướng, sử dụng cả trong hàng không hàng hải.
Các cụm từ cách sử dụng khác:
  • Système de radiobalisage: hệ thống dẫn đường bằng cọc tiêu vô tuyến.
  • Signal de radiobalisage: tín hiệu dẫn đường bằng cọc tiêu vô tuyến.
Lưu ý:
  • "Radiobalisage" là một thuật ngữ chuyên ngành, thường không được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Do đó, khi học từ này, học sinh nên chú ý đến ngữ cảnh sử dụng.
  • Có thể phân biệt giữa "radiobalisage" các phương pháp điều hướng khác như GPS (Global Positioning System) hay các hệ thống định vị khác.
ngoại động từ
  1. (hàng hải; hàng không) sự dẫn đường bằng cọc tiêu vô tuyến

Comments and discussion on the word "radiobalisage"