Characters remaining: 500/500
Translation

recommencer

Academic
Friendly

Từ "recommencer" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa là "bắt đầu lại" hoặc "làm lại". Đâymột động từ thuộc loại ngoại động từ, có thể đi kèm với một vật thể trực tiếp hoặc sử dụng như một động từ nội động từ.

Giải thích chi tiết:
  1. Ngoại động từ: Khi "recommencer" được sử dụng như một ngoại động từ, thường đi kèm với một danh từ, ý chỉ việc bắt đầu lại một công việc hoặc một hành động nào đó.

    • Ví dụ:
  2. Nội động từ: Khi được sử dụng như một nội động từ, "recommencer" có thể diễn tả trạng thái bắt đầu lại không cần một vật thể trực tiếp đi kèm.

    • Ví dụ:
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Recommencer à + động từ: Cấu trúc này được sử dụng khi bạn muốn nói về việc bắt đầu lại một hành động nào đó.

    • Ví dụ:
  • Recommencer quelque chose: Có thể dùng để nhấn mạnh việc lặp lại một việc gì đó.

    • Ví dụ: "Il faut recommencer ce projet." – Phải làm lại dự án này.
Một số từ gần giống đồng nghĩa:
  • Reprendre: Có nghĩa là "lấy lại" hoặc "tiếp tục", tùy vào ngữ cảnh có thể gần nghĩa với "recommencer".
    • Ví dụ: "Il reprend son travail." – Anh ấy tiếp tục công việc của mình.
Thành ngữ cụm động từ:
  • C'est à recommencer: Có nghĩa là "phải làm lại", thường được dùng khi một việc gì đó không thành công cần phải bắt đầu lại từ đầu.

  • Recommencer à zéro: Có nghĩa là "bắt đầu lại từ số không", tức là bắt đầu lại mọi thứ từ đầu.

    • Ví dụ: "Après l'échec, il a recommencer à zéro." – Sau thất bại, anh ấy đã phải bắt đầu lại từ đầu.
Chú ý:

Khi sử dụng "recommencer", bạn cần lưu ý về ngữ cảnh để chọn cách sử dụng nghĩa phù hợp. Từ này có thể được dùng trong nhiều tình huống khác nhau, từ công việc, cuộc sống cá nhân cho đến các hoạt động hàng ngày.

ngoại động từ
  1. bắt đầu lại, làm lại
    • Recommencer un travail
      làm lại một công việc
    • recommencer sa vie
      làm lại cuộc đời
nội động từ
  1. bắt đầu lại
    • Les mois s'écoulent et recommencent
      năm tháng trôi qua rồi lại bắt đầu lại
  2. làm lại; còn thế; lại
    • C'est à recommencer
      phải làm lại
    • Si tu recommences,tu seras puni
      nếu mày còn thế thì mày sẽ bị phạt
    • recommencer à pleurer
      lại khóc
    • La pluie recommence
      trời lại mưa

Words Mentioning "recommencer"

Comments and discussion on the word "recommencer"