Characters remaining: 500/500
Translation

ressusciter

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "ressusciter" là một động từ có nghĩa là "làm sống lại", "phục sinh" hoặc "hồi phục". Đâymột từ quan trọng với nhiều cách sử dụng khác nhau trong ngôn ngữ.

Giải thích:
  • Ngoại động từ: "ressusciter" thường được dùng để diễn tả hành động làm cho một điều đó hoặc ai đó trở lại trạng thái sống hoặc hoạt động. Ví dụ:

    • ressusciter les morts: làm cho người chết sống lại.
    • ressusciter un sentiment: làm hồi phục một tình cảm.
  • Nội động từ: Từ này cũng có thể được sử dụng như một động từ nội, nghĩadiễn tả việc tự mình sống lại, phục sinh hoặc hồi phục sau một thời gian khó khăn, như sau ốm đau. Ví dụ:

    • Il ressuscite après une maladie: Anh ấy hồi phục sau một cơn bệnh.
Ví dụ sử dụng:
  1. Ngoại động từ:

    • La science a essayé de ressusciter les espèces disparues. (Khoa học đã cố gắng làm sống lại các loài đã tuyệt chủng.)
    • Cette nouvelle m'a ressuscité, je me sens beaucoup mieux maintenant. (Tin vui này đã làm tôi hồi phục, tôi cảm thấy tốt hơn rất nhiều bây giờ.)
  2. Nội động từ:

    • Après quelques semaines de repos, elle a ressuscité. (Sau vài tuần nghỉ ngơi, ấy đã hồi phục.)
    • La nature ressuscite chaque printemps. (Thiên nhiên hồi sinh mỗi khi xuân về.)
Biến thể từ liên quan:
  • Ressuscitation: (danh từ) hành động làm sống lại, phục sinh.
  • Ressuscité(e): (tính từ) đã được hồi sinh, sống lại.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Réveiller: đánh thức (dùng cho người còn sống, không mang nghĩa phục sinh).
  • Renaître: tái sinh (cũng có nghĩa gần giống nhưng thường chỉ về sự khởi đầu mới).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc triết học, "ressusciter" có thể được dùng để nói về việc khôi phục những giá trị, ý tưởng hoặc truyền thống đã bị lãng quên.
    • Il faut ressusciter les anciennes traditions de notre culture. (Chúng ta cần khôi phục những truyền thống xưa của văn hóa chúng ta.)
Idioms cụm động từ:
  • Không nhiều cụm động từ hay idioms cụ thể với "ressusciter", nhưngthể kết hợp với các từ khác để tạo thành các câu diễn đạt phong phú:
    • Ressusciter un projet (hồi sinh một dự án) nghĩalàm cho một dự án đã bị bỏ dở lại được hoạt động tiếp tục.
ngoại động từ
  1. làm sống lại
    • Ressusciter les morts
      làm người chết sống lại một tình cảm
  2. làm cho hồi phục (sau trận ốm nặng); làm tươi tỉnh lại
    • Cette bonne nouvelle l'a ressuscité
      tin vui ấy làm cho tươi tỉnh lại
nội động từ
  1. sống lại, phục sinh
  2. hồi phục, khỏe khoắn lại (sau trận ốm)
  3. (nghĩa bóng) hồi lại, hồi sinh
    • La nature ressuscité à chaque printemps
      thiên nhiên hồi lại mỗi lần xuân về
    • Pays qui ressuscite
      đất nước hồi sinh (sau chiến tranh...)

Comments and discussion on the word "ressusciter"