Characters remaining: 500/500
Translation

restrict

/ris'trikt/
Academic
Friendly

Từ "restrict" một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa "hạn chế", "giới hạn" hoặc "thu hẹp" một cái đó. Khi chúng ta sử dụng từ này, chúng ta thường nói về việc đặt ra một giới hạn cho hành động, sự phát triển hoặc số lượng của một điều đó.

Định nghĩa:
  • Restrict (ngoại động từ): để làm cho điều đó không thể phát triển hoặc không thể xảy ra như bình thường; hạn chế hoặc giới hạn điều đó.
dụ sử dụng:
  1. Hạn chế việc sử dụng rượu:

    • The government has decided to restrict the use of alcohol in public places. (Chính phủ đã quyết định hạn chế việc sử dụng rượunơi công cộng.)
  2. Phải ăn kiêng:

    • He has been restricted to a diet of fruits and vegetables due to his health condition. (Anh ấy phải ăn kiêng chỉ với trái cây rau củ do tình trạng sức khỏe của mình.)
Biến thể của từ:
  • Restriction (danh từ): sự hạn chế.

    • There are many restrictions on the types of food that can be imported. ( nhiều sự hạn chế về loại thực phẩm có thể được nhập khẩu.)
  • Restricted (tính từ): bị hạn chế.

    • Access to the area is restricted to authorized personnel only. (Việc truy cập vào khu vực đó chỉ dành cho nhân viên được ủy quyền.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Restrict one's movements: hạn chế di chuyển của ai đó.

    • The security measures restricted the movements of the protesters. (Các biện pháp an ninh đã hạn chế di chuyển của những người biểu tình.)
  • Restrict to a certain age group: giới hạn cho một nhóm tuổi nhất định.

    • The competition is restricted to participants aged 18 and above. (Cuộc thi chỉ dành cho những người tham gia từ 18 tuổi trở lên.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Limit: giới hạn, tương tự như restrict nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn.

    • We need to limit the number of participants in the workshop. (Chúng ta cần giới hạn số lượng người tham gia vào buổi hội thảo.)
  • Constrain: hạn chế, kìm hãm, thường nhấn mạnh đến áp lực hoặc ràng buộc.

    • Financial difficulties constrained his ability to travel. (Khó khăn tài chính đã hạn chế khả năng đi lại của anh ấy.)
Idioms Phrasal Verbs:
  • Put a cap on: đặt một giới hạn cho cái đó.

    • The city council decided to put a cap on housing prices. (Hội đồng thành phố đã quyết định đặt một giới hạn cho giá nhà.)
  • Hold back: kiềm chế, không cho phép cái đó xảy ra.

ngoại động từ
  1. hạn chế, giới hạn, thu hẹp
    • to restrict the use of alcohol
      hạn chế việc dùng rượu
    • to be restricted to a diet
      phải ăn kiêng

Comments and discussion on the word "restrict"