Characters remaining: 500/500
Translation

revisionist

/ri'viʤənist/
Academic
Friendly

Từ "revisionist" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa:
  1. Danh từ (noun): "revisionist" chỉ người theo chủ nghĩa xét lại, tức là những người quan điểm không đồng ý với cách nhìn nhận chính thức về một sự kiện lịch sử hoặc một lý thuyết nào đó. Họ thường muốn thay đổi hoặc điều chỉnh cách sự kiện được hiểu hoặc diễn giải.

  2. Tính từ (adjective): "revisionist" mô tả những thuộc về chủ nghĩa xét lại, tức là liên quan đến việc điều chỉnh hoặc thay đổi cách hiểu về một vấn đề nào đó.

dụ sử dụng:
  • Danh từ:

    • "The historian is considered a revisionist because he challenges the traditional narrative of the war." (Nhà sử học được coi một người theo chủ nghĩa xét lại ông đã thách thức câu chuyện truyền thống về cuộc chiến.)
  • Tính từ:

    • "Revisionist theories can provide new insights into historical events." (Các lý thuyết xét lại có thể cung cấp những cái nhìn mới về các sự kiện lịch sử.)
Biến thể của từ:
  • Revisionism: Danh từ chỉ chủ nghĩa xét lại. dụ: "Revisionism in history is often controversial." (Chủ nghĩa xét lại trong lịch sử thường gây tranh cãi.)
  • Revise: Động từ có nghĩa sửa đổi, điều chỉnh. dụ: "I need to revise my essay before submitting it." (Tôi cần sửa đổi bài luận của mình trước khi nộp.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Reformist: Người theo chủ nghĩa cải cách, thường chỉ những người muốn thay đổi hệ thống không phủ nhận hoàn toàn .
  • Skeptic: Người hoài nghi, có thể không tin vào các quan điểm chính thống, nhưng không nhất thiết phải theo chủ nghĩa xét lại.
Một số idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Rewrite history": Câu này có nghĩa làm thay đổi cách hiểu về quá khứ, có thể tương tự như chủ nghĩa xét lại. dụ: "Some people believe that politicians often try to rewrite history." (Một số người tin rằng các chính trị gia thường cố gắng viết lại lịch sử.)
Sử dụng nâng cao:

Trong các cuộc tranh luận, đặc biệt về lịch sử hoặc các vấn đề xã hội, người ta thường sử dụng từ "revisionist" để chỉ trích những ai ý định thay đổi hoặc làm sai lệch sự thật.

danh từ
  1. người theo chủ nghĩa xét lại, người xét lại
tính từ
  1. (thuộc) chủ nghĩa, xét lại, xét lại

Comments and discussion on the word "revisionist"