Characters remaining: 500/500
Translation

romanticisme

Academic
Friendly

Từ "romanticisme" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "chủ nghĩa lãng mạn". Đâymột phong trào văn học nghệ thuật phát triển mạnh mẽ vào cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19, chủ yếuchâu Âu. "Romanticisme" thường nhấn mạnh cảm xúc, trí tưởng tượng, sự tôn vinh cái đẹp tự nhiên, cũng như cái tôi cá nhân.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa cơ bản: "Romanticisme" chỉ một phong trào văn học nghệ thuật trong đó các tác giả tập trung vào cảm xúc, tình yêu, cái đẹp tự nhiên. thường đối lập với "classicisme" (chủ nghĩa cổ điển), cái tập trung vàotrí quy tắc.

  2. Cách sử dụng:

    • Trong văn học:
    • Trong nghệ thuật:
  3. Các biến thể:

    • Romantique (tính từ): Lãng mạn. Ví dụ: "Il a un esprit romantique." (Anh ấy có một tâm hồn lãng mạn.)
    • Romantiquement (trạng từ): Một cách lãng mạn. Ví dụ: "Ils se sont rencontrés romantiquement." (Họ đã gặp nhau một cách lãng mạn.)
  4. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • Lyrisme: Chủ nghĩa thơ ca, thường xuất hiện trong thơ ca lãng mạn.
    • Sentimental: Tình cảm, thường mang nghĩa lãng mạn hoặc dễ xúc động.
  5. Idioms cụm động từ:

    • Être dans les nuages: Nghĩa đen là "ở trên mây", thường dùng để chỉ người đang mộng hay có một cái nhìn lãng mạn về cuộc sống.
    • Avoir le cœur sur la main: Nghĩa là " trái tim trên tay", dùng để nói về người dễ xúc động, nhạy cảm.
  6. Cách sử dụng nâng cao: Trong văn học Pháp, các tác phẩm của Victor Hugo, Lamartine Chateaubriand thường được nhắc đến như là những ví dụ điển hình của "romanticisme". Bạn có thể nói:

    • "Le roman 'Les Misérables' de Victor Hugo est un exemple emblématique du romanticisme." (Tiểu thuyết 'Những người khốn khổ' của Victor Hugo là một ví dụ điển hình của chủ nghĩa lãng mạn.)
Tóm tắt:

"Romanticisme" là một khái niệm quan trọng trong văn học nghệ thuật, thể hiện sự tôn vinh cảm xúc cái đẹp tự nhiên.

danh từ giống đực
  1. (từ , nghĩa ) văn học lãng mạn

Comments and discussion on the word "romanticisme"