Characters remaining: 500/500
Translation

rond-point

Academic
Friendly

Từ "rond-point" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "bồn tròn" hoặc "ngã " (có thểngã năm, ngã sáu) trong ngữ cảnh giao thông. thường được sử dụng để chỉ một vòng xoay giao thông, nơi nhiều con đường gặp nhau các phương tiện phải di chuyển theo một vòng tròn để đi ra khỏi ngã .

Định nghĩa:
  • Rond-point: danh từ giống đực, chỉ một vòng xoay giao thông, nơi các con đường giao nhau các phương tiện lưu thông theo hình tròn.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans la ville, il y a plusieurs rond-points pour faciliter la circulation.

    • (Trong thành phố, nhiều vòng xoay để thuận tiện cho giao thông.)
  2. Prenez le rond-point à droite pour aller au centre commercial.

    • (Hãy rẽ phảivòng xoay để đến trung tâm thương mại.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Rond: có nghĩa là "tròn", có thể được dùng để mô tả hình dạng.
  • Point: có nghĩa là "điểm". Khi kết hợp lại, "rond-point" mang nghĩa là "điểm tròn", chỉ vị trí giao nhau.
Từ đồng nghĩa:
  • Carrefour: có nghĩa là "ngã " nhưng không nhất thiết phảivòng xoay. Đâytừ dùng để chỉ nơi các đường phố giao nhau.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh giao thông, "rond-point" không chỉ đơn thuầnmột địa điểm mà còn có thể được thảo luận trong các bài viết về an toàn giao thông hoặc quy hoạch đô thị. Ví dụ:
    • L'aménagement des rond-points peut réduire le nombre d'accidents de la route.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Être dans le brouillard (Nghĩa là "ở trong sương mù"): Mặc dù không trực tiếp liên quan đến "rond-point", nhưng có thể diễn tả tình trạng không rõ ràng, giống như khi lái xe qua một vòng xoay vào lúc tầm nhìn hạn chế.
Chú ý:
  • Khi sử dụng "rond-point", bạn nên phân biệt với "carrefour" "rond-point" thường chỉ các vòng xoay thiết kế đặc biệt, trong khi "carrefour" có thể chỉ bất kỳ ngã nào, không nhất thiết phảivòng xoay.
danh từ giống đực
  1. bồn tròn ngã (ngã năm, ngã sáu...), bồn giao điểm hoa thị

Comments and discussion on the word "rond-point"