Characters remaining: 500/500
Translation

réflexible

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "réflexible" là một tính từ nguồn gốc từ động từ "réfléchir", có nghĩa là "phản chiếu" hoặc "phản xạ". Từ này được sử dụng để mô tả một thứ đó khả năng phản chiếu hoặc phản xạ ánh sáng, âm thanh, hoặc bất kỳ loại năng lượng nào khác.

Định nghĩa:
  • Réflexible: khả năng phản chiếu, phản xạ.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh vật lý:

    • "Le miroir est un objet réflexible." (Gươngmột vật thể khả năng phản chiếu.)
  2. Trong ngữ cảnh ánh sáng:

    • "Les surfaces métalliques sont souvent réflexibles." (Các bề mặt kim loại thường khả năng phản chiếu.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số trường hợp, "réflexible" có thể được dùng để chỉ việc một vật thể không chỉ phản chiếu ánh sáng mà còn khả năng điều chỉnh phản ứng của chính dựa trên môi trường xung quanh.
    • "Les matériaux réflexibles peuvent changer de couleur selon la lumière." (Các vật liệu khả năng phản chiếu có thể thay đổi màu sắc tùy thuộc vào ánh sáng.)
Chú ý phân biệt:
  • Réfléchissant: Là tính từ chỉ khả năng phản chiếu, thường dùng để mô tả ánh sáng như trong "vêtement réfléchissant" (quần áo phản quang).
  • Réflexion: Danh từ chỉ hành động hoặc quá trình phản chiếu.
Từ gần giống:
  • Reflet: Là danh từ có nghĩa là "hình ảnh phản chiếu".
    • "Le reflet de l'arbre dans l'eau est magnifique." (Hình ảnh phản chiếu của cây trong nước rất đẹp.)
Từ đồng nghĩa:
  • Miroitant: Có nghĩa là "lấp lánh" hoặc "phát sáng", thường dùng trong ngữ cảnh thể hiện ánh sáng.
Thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Avoir un reflet: Có nghĩa là "có một hình ảnh phản chiếu".
  • Être sous le reflet de quelque chose: Nghĩa là "dưới cái nhìn/ảnh hưởng của điều đó".
Tóm lại:

Từ "réflexible" không chỉ được sử dụng để mô tả các vật thể khả năng phản chiếu ánh sáng mà còn có thể mở rộng ra các ngữ cảnh khác liên quan đến sự điều chỉnh hoặc phản ứng với môi trường.

tính từ
  1. có thể phản chiếu, có thể phản xạ
    • Rayon réflexible
      tia có thể phản xạ

Comments and discussion on the word "réflexible"