Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Sơn Dương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía nam tỉnh Tuyên Quang. Diện tích 788,2km2. Số dân 165.800 (1997), gồm các dân tộc: Dao, Tày, Kinh. Địa hình đồi núi thấp núi Lịch (953m). Sông Lô chảy theo địa giới phía tây huyện, sông Phó Đáy chảy qua. Đường liên tỉnh Tuyên Quang-Đại Từ, Sơn Dương-Vĩnh Yên chạy qua. Trước 1975 huyện thuộc tỉnh Tuyên Quang, thuộc tỉnh Hà Tuyên (1975-91), từ 7-1991 trở lại tỉnh Tuyên Quang, gồm 2 thị trấn (thị trấn nông nghiệp Tân Trào, Sơn Dương - huyện lị), 32 xã
  • (thị trấn) h. Sơn Dương, t. Tuyên Quang
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Phong Châu (Phú Thọ), h. Hoành Bồ (Quảng Ninh)
Related search result for "Sơn Dương"
Comments and discussion on the word "Sơn Dương"