Characters remaining: 500/500
Translation

savanna

/sə'vænə/ Cách viết khác : (savannah) /sə'vænə/
Academic
Friendly

Từ "savanna" một danh từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong ngữ cảnh địa địa chất. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa

"Savanna" (xavan) một loại hệ sinh thái, thường một vùng đất rộng lớn nhiều cỏ cây thấp. thường nằm giữa rừng rậm sa mạc, chủ yếucác vùng nhiệt đới cận nhiệt đới. Xavan thường mùa mưa mùa khô rõ rệt.

dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "The savanna is home to many wild animals."
    • (Xavan nơi sống của nhiều loài động vật hoang dã.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The savanna ecosystem plays a crucial role in the biodiversity of Africa."
    • (Hệ sinh thái xavan đóng vai trò quan trọng trong sự đa dạng sinh học của châu Phi.)
Biến thể của từ
  • Savannas: Dạng số nhiều (nhiều vùng xavan).
  • Savanna-like: Tính từ mô tả một khu vực đặc điểm giống như xavan.
Cách sử dụng các nghĩa khác nhau
  • "Savanna" thường chỉ một loại đất đai, nhưng cũng có thể được dùng để chỉ các đặc điểm sinh thái tương tự ở những nơi khác.
  • Trong một số ngữ cảnh, "savanna" có thể được sử dụng để nói về sự hoang dã hay vẻ đẹp tự nhiên của một khu vực.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Grassland: Đất cỏ, vùng đất nhiều cỏ nhưng có thể không cây cối như xavan.
  • Steppe: Một loại thảo nguyên, thường khô khí hậu lạnh hơn so với xavan.
  • Prairie: Tương tự như xavan nhưng thường chỉ định cho các vùng đất cỏBắc Mỹ.
Idioms phrasal verbs

Mặc dù từ "savanna" không thường đi kèm với idioms hay phrasal verbs phổ biến, bạn có thể tìm thấy một số câu thành ngữ liên quan đến thiên nhiên môi trường như: - "In the wild" (trong môi trường hoang dã) có thể được sử dụng để mô tả động vật sống tự do trong xavan.

Kết luận

Từ "savanna" không chỉ đơn thuần một thuật ngữ địa còn mang lại hình ảnh về hệ sinh thái phong phú đa dạng.

danh từ
  1. (địa ,địa chất) Xavan

Synonyms

Similar Spellings

Words Containing "savanna"

Comments and discussion on the word "savanna"