Từ "scintiller" trongtiếngPhápcó nghĩa là "lấp lánh" hoặc "nhấp nháy". Từnàythườngđượcsử dụngđểmô tảánh sángphát ra từmộtvậtnào đó, thường là ánh sángcủacácngôi saohoặcnhữngviênđáquý.
Giải thíchchi tiết:
Định nghĩa:
"Scintiller" mangý nghĩa là tạo ra ánh sánglấp lánh, thường là ánh sángnhỏ, chớpchớp, không liên tục. Nógợilênhìnhảnhcủanhữngthứphát sángmộtcáchlấp lánh, nhưsaotrờihoặcviênđáquý.
Cáchsử dụng:
Trongcâu, "Les étoiles scintillent dans le ciel" có nghĩa là "Nhữngngôi saolấp lánhtrênbầu trời".
"Lespierreries scintillent sous la lumière" nghĩa là "Nhữngviênngọclấp lánhdướiánh sáng".
Cácbiến thểcủatừ:
Scintillement: danh từ, có nghĩa là sựlấp lánh. Ví dụ: "Le scintillement des étoiles estmagnifique." (Sựlấp lánhcủacácngôi saothậtđẹp).
Scintillant(e): tính từ, có nghĩa là lấp lánh. Ví dụ: "Elleporteunerobe scintillante." (Côấymặcmộtchiếcváylấp lánh).
Từđồng nghĩa:
Briller: có nghĩa là "tỏa sáng". Tuy nhiên, "briller" thườngmangnghĩaánh sángmạnhhơnvàkhôngnhất thiếtphảilấp lánhnhư "scintiller".
Étinceler: cũngcó nghĩa là "lấp lánh", thường dùngchoánh sángchớpvàcó thểgợi ývềsựbùng nổánh sáng, nhưánhlửa.
Từgầngiống:
Clignoter: có nghĩa là "nhấp nháy", thường dùngchođènhoặcánh sángđiện.
Rayonner: có nghĩa là "phát ra ánh sáng" nhưngkhôngnhất thiếtcótính chấtlấp lánh.
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongvăn họchoặcthơ ca, "scintiller" có thểđượcdùngđểthể hiệncảm xúchoặcsựhuyền ảo. Ví dụ: "Les souvenirs scintillent dansmamémoire." (Những kỷ niệmlấp lánhtrongtâm trítôi).