Characters remaining: 500/500
Translation

screever

/'skri:və/
Academic
Friendly

Từ "screever" một danh từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng như một từ lóng để chỉ "hoạ vỉa hè." Những người này thường vẽ tranh hoặc tạo ra các tác phẩm nghệ thuật trên vỉa hè, thường bằng phấn hoặc các chất liệu khác, với mục đích thu hút sự chú ý của người qua đường có thể kiếm tiền từ những tác phẩm của họ.

Giải thích chi tiết
  • Định nghĩa: "Screever" một từ lóng dùng để chỉ một hoạ vỉa hè, người sáng tạo nghệ thuật trên các bề mặt công cộng, thường trên vỉa hè.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "I saw a screever creating a beautiful mural on the sidewalk."
    • (Tôi thấy một hoạ vỉa hè đang tạo ra một bức tranh tường đẹp trên vỉa hè.)
  2. Câu phức tạp:

    • "While walking through the park, I was amazed by the talent of the screever who could draw lifelike portraits."
    • (Khi đi dạo qua công viên, tôi rất ngạc nhiên bởi tài năng của hoạ vỉa hè có thể vẽ chân dung giống thật.)
Các biến thể
  • Screeve (động từ): Nghĩa vẽ hoặc tạo ra một tác phẩm nghệ thuật, thường sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức.
    • dụ: "He loves to screeve during his free time."
    • (Anh ấy thích vẽ trong thời gian rảnh.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Street artist (nghệ sĩ đường phố): Một thuật ngữ rộng hơn, bao gồm không chỉ hoạ vỉa hè còn cả các hình thức nghệ thuật khác như graffiti.
  • Pavement artist: Cũng có nghĩa tương tự như "screever," thường được dùng để chỉ những người vẽ trên vỉa hè.
Cụm từ thành ngữ liên quan
  • Draw a crowd: Nghĩa thu hút sự chú ý của mọi người.

    • dụ: "The screever managed to draw a crowd with his amazing skills."
  • Artistic expression: Nghĩa biểu đạt nghệ thuật, được sử dụng để chỉ cách nghệ sĩ thể hiện bản thân qua nghệ thuật.

Kết luận

"Screever" một từ thú vị trong tiếng Anh, thể hiện sự sáng tạo nghệ thuật của những người làm việc trên các bề mặt công cộng.

danh từ
  1. (từ lóng) hoạ vỉa hè

Comments and discussion on the word "screever"