Characters remaining: 500/500
Translation

sectility

/sek'tiliti/
Academic
Friendly

Từ "sectility" trong tiếng Anh một danh từ có nghĩa khả năng cắt ra được, thường được sử dụng trong ngữ cảnh vật hoặc hóa học để chỉ tính chất của một vật liệu có thể bị cắt thành các phần nhỏ hơn không bị phá hủy hoặc biến đổi.

Giải thích tiếng Việt:
  • Sectility (tính cắt ra được) khả năng của một chất liệu hoặc vật liệu có thể được chia thành các phần nhỏ không bị hỏng.
  • dụ, một số loại đá hoặc kim loại có thể được cắt thành các mảnh không bị vỡ nát.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • The sectility of the metal allows it to be shaped into different forms.
    • (Tính cắt ra được của kim loại cho phép được tạo hình thành các dạng khác nhau.)
  2. Câu nâng cao:

    • In geology, the sectility of certain rocks is a crucial factor in determining their usability for construction purposes.
    • (Trong địa chất học, tính cắt ra được của một số loại đá yếu tố quan trọng trong việc xác định khả năng sử dụng của chúng cho mục đích xây dựng.)
Các biến thể của từ:
  • Sectile (tính từ): Miêu tả một vật liệu tính cắt ra được.
    • dụ: "This mineral is sectile, making it easier to work with in crafting."
    • (Khoáng chất này tính cắt ra được, làm cho dễ dàng hơn trong việc chế tác.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cuttability: Tính có thể cắt được.
  • Malleability: Tính dẻo, nghĩa khả năng thay đổi hình dạng không bị gãy.
  • Ductility: Tính kéo dài, khả năng kéo một vật liệu thành dây không bị gãy.
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Cut to size: Cắt thành kích thước cần thiết.
  • Cut up: Cắt thành nhiều mảnh nhỏ.
Chú ý:
  • Từ "sectility" không phải từ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, thường thấy trong các ngữ cảnh chuyên ngành như khoa học vật liệu hoặc địa chất học.
  • Cần phân biệt "sectility" với các từ như "malleability" "ductility" chúng chỉ đến các tính chất khác nhau của vật liệu.
danh từ
  1. tính có thể cắt ra được

Comments and discussion on the word "sectility"