Jump to user comments
tính từ
- riêng rẽ, rời, không dính với nhau
- the two questions are essentially separate
về căn bản, hai vấn đề đó không dính với nhau
- separate estate
của riêng (của đàn bà có chồng)
- separate maintenance
tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa)
danh từ
- bản in rời (bài trích ở báo...)
- quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà)
động từ
- làm rời ra, phân ra, chia ra
- to separate something into parts
chia vật gì ra làm nhiều phần
- tách ra, gạn ra...
- to separate the milk
gạn kem ở sữa ra
- phân đôi, chia đôi
- this range of mountain separates the two countries
dãy núi này chia đôi hai nước
- chia tay, rời
- to separate from somebody
chia tay ai
- phân tán, đi mỗi người một ngả