Từ "shipmate" trongtiếngAnhlàmộtdanh từ, có nghĩalà "bạnthủy thủ" hay "ngườicùngtàu". Đâylàtừđượcsử dụngđểchỉnhữngngười làmviệccùngnhautrênmột con tàu, thườnglàtrongbối cảnhhải quânhoặctàubuôn.
Định nghĩa:
Shipmate: Ngườicùnglàmviệctrêntàu, có thểlàbạn bèhoặcđồngnghiệp.
Vídụsử dụng:
Câucơ bản:
"My shipmateand I workedtogethertofixtheengine." (Bạnthủy thủcủatôivàtôiđãlàmviệccùngnhauđểsửa chữađộng cơ.)
Câunâng cao:
"Duringour long voyage, my shipmatesbecamelikefamilyto me." (Trong suốtchuyếnhảitrìnhdài, cácbạnthủy thủcủatôitrởthànhnhưgia đìnhvớitôi.)