Characters remaining: 500/500
Translation

sidérolithique

Academic
Friendly

Từ "sidérolithique" trong tiếng Phápmột tính từ danh từ trong lĩnh vực địa chất địa lý. Từ này được cấu thành từ hai phần: "sidéro-" có nghĩa là "sắt" (từ tiếng Hy Lạp "sideron") "-lithique" có nghĩa là "đá" hoặc "địa chất".

Giải thích:
  1. Tính từ: Khi được sử dụng như một tính từ, "sidérolithique" mô tả các loại đất hoặc đá chứa nhiều kết hạch sắt. Ví dụ:

    • Phrase: "Les terrains sidérolithiques sont riches en fer." (Các vùng đất sidérolithique thì giàu sắt.)
  2. Danh từ: Khi được sử dụng như một danh từ, "sidérolithique" chỉ hệ thống địa chất hoặc vùng đất chứa nhiều kết hạch sắt. Ví dụ:

    • Phrase: "Le sidérolithique est une caractéristique importante de cette région." (Système sidérolithiquemột đặc điểm quan trọng của khu vực này.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh nghiên cứu địa chất hoặc địa lý, bạn có thể nói về "système sidérolithique" để chỉ một hệ thống địa chất cụ thể tính chất giống như vậy.
  • Ví dụ: "Les analyses géologiques ont révélé un système sidérolithique, ce qui est crucial pour l'exploitation minière." (Các phân tích địa chất đã tiết lộ một hệ thống sidérolithique, điều này rất quan trọng cho việc khai thác mỏ.)
Phân biệt biến thể:
  • Sidérolithique không nhiều biến thể dạng từ khác nhau, nhưng bạn có thể thấy từ "sidérurgie" (ngành công nghiệp sắt) liên quan đến sắt, mặc dù không phảitừ đồng nghĩa.
Từ gần giống:
  • Ferreux: có nghĩa là " chứa sắt", thường được sử dụng để mô tả các vật liệu khác cũng tính chất chứa sắt nhưng không nhất thiết phảiđá.
  • Minéral: có nghĩa là "khoáng chất", là một thuật ngữ chung để chỉ các loại vật liệu tự nhiên.
Từ đồng nghĩa:
  • Ferrugineux: cũng có nghĩa chứa sắt, tuy nhiên từ này có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau hơn.
Idioms cụm động từ:

Mặc dù không cụm động từ hay thành ngữ trực tiếp liên quan đến "sidérolithique", nhưng bạn có thể tìm thấy các cụm từ liên quan đến địa chất như: - "Avoir des racines dans le sol" ( gốc rễ trong đất) nghĩa nguồn gốc sâu xa, có thể áp dụng cho các nghiên cứu về địa chất.

tính từ
  1. (địa chất, địa lý) () nhiều kết hạch sắt
    • Terrains sidérolithiques
      đất nhiều kết hạch sắt
danh từ giống đực
  1. (địa chất, địa lý) thành hệ giàu kết hạch sắt

Comments and discussion on the word "sidérolithique"