Từ "silicatiser" trongtiếngPháp là mộtngoại động từ, có nghĩa là "tẩm silicat" hoặc "áp dụng silicat" chomộtchất liệunào đónhưgỗ, đá, đểlàm chochúngcứnghơnvàbềnhơn.
Giải thích:
Silicat là mộthợp chất hóa học, thườngđượcsử dụngtrongngànhxây dựngvàcông nghiệpđểgia tăngđộbềncủavật liệu.
Khi chúng tanóiđến "silicatiser", chúng tađangđề cậpđếnviệcxử lý mộtvật liệubằngcáchthêm silicat vàonó.
Ví dụsử dụng:
Trongngànhxây dựng:
Nous devons silicatiser le boisavantde l'utiliser dans la construction. (Chúng tacầntẩm silicat chogỗtrước khisử dụngtrongxây dựng.)
Trongngànhchế biếnđá:
La silicatisation des pierres améliore leurrésistance aux intempéries. (Việctẩm silicat chođágiúpcải thiệnkhả năngchống chọivớithời tiết.)
Cácbiến thểcủatừ:
Silicatisation: Danh từchỉquá trìnhsilicatiser. Ví dụ: La silicatisation est essentielle pourprolonger la duréedevie des matériaux. (Quá trìnhtẩm silicat là rấtquan trọngđểkéo dàituổi thọcủavật liệu.)
Cáctừgầngiống:
Silicate: Danh từchỉhợp chất hóa học.
Silicique: Tính từliên quanđến silicat. Ví dụ: L'acide siliciqueest un composantimportantdans la chimie des silicates. (Acid silic là mộtthành phầnquan trọngtrong hóa họccủa silicat.)
Từđồng nghĩa:
Durcir: Có nghĩa là làmcứnglại. Tuy nhiên, từnàykhôngnhất thiếtphảiliên quanđến silicat. Ví dụ: Nous devons durcircematériaupour qu'il soitplusrésistant. (Chúng tacầnlàmcứngvật liệunàyđểnóbềnhơn.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongbối cảnh hóa học, bạncó thểnóivềnhữngphản ứngxảy ra khi silicatisermộtvật liệuvàcáchmànóthay đổitính chấtcủavật liệuđó.