Characters remaining: 500/500
Translation

silicone

/'silikoun/
Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "silicone" (phát âm là /si.li.kɔn/) là một danh từ giống cái, nguồn gốc từ từ tiếng Anh "silicone". Trong tiếng Việt, "silicone" được dịch là "silicone", nhưng đôi khi cũng được gọi là "keo silicone".

Định nghĩa:

Siliconemột hợp chất hóa học được tạo thành từ silicon, oxy các nguyên tố khác như carbon hydro. Silicone thường tính chất dẻo, chống nước, chịu nhiệt, vì vậy được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm công nghiệp, y tế, gia dụng.

Ví dụ sử dụng:
  1. Trong công nghiệp xây dựng:

    • "Nous utilisons du silicone pour sceller les fenêtres."
    • (Chúng tôi sử dụng silicone để niêm phong các cửa sổ.)
  2. Trong y tế:

    • "Les implants en silicone sont couramment utilisés pour la chirurgie esthétique."
    • (Các ống cấy silicone thường được sử dụng trong phẫu thuật thẩm mỹ.)
  3. Trong gia dụng:

    • "Les moules en silicone sont très pratiques pour la pâtisserie."
    • (Khuôn silicone rất tiện lợi cho việc làm bánh.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Silicone (danh từ giống cái): chỉ hợp chất silicone.
  • Silicium (danh từ giống đực): chỉ nguyên tố hóa học silicon, ký hiệu Si.
Từ gần giống:
  • Silicium: nguyên tố hóa học silicon, không nên nhầm lẫn với silicone.
  • Caoutchouc (cao su): một loại vật liệu khác, không giống silicone nhưng cũng tính đàn hồi.
Từ đồng nghĩa:
  • Élastomère: một loại polymer khả năng co giãn, có thể bao gồm silicone.
Cụm từ thành ngữ:
  • Mặc dù không thành ngữ cụ thể liên quan đến "silicone", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như:
    • "Joint en silicone" (mối nối silicone): dùng để chỉ các mối nối làm bằng chất liệu silicone.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các lĩnh vực như công nghệ thực phẩm, silicone cũng có thể được sử dụng để làm các dụng cụ nấu ăn không dính hoặc an toàn cho sức khỏe.
  • Silicone cũng được áp dụng trong ngành mỹ phẩm, như trong việc chế tạo các sản phẩm chăm sóc da trang điểm.
danh từ giống cái
  1. (hóa học) silicon

Comments and discussion on the word "silicone"