Characters remaining: 500/500
Translation

skimpingly

/'skimpiɳli/
Academic
Friendly

Từ "skimpingly" một phó từ trong tiếng Anh, có nghĩa "một cách bủn xỉn" hoặc "một cách keo kiệt". Từ này thường được sử dụng để mô tả hành động làm điều đó không đủ hoặc không đầy đủ, hoặc khi ai đó không muốn chi tiêu hoặc cung cấp đủ thứ cần thiết.

Định nghĩa:
  • Skimpingly (phó từ): Hành động làm điều đó với sự tiết kiệm quá mức, không đủ hoặc thiếu sót.
dụ sử dụng:
  1. Skimpingly prepared meals: Những bữa ăn được chuẩn bị một cách bủn xỉn.

    • The restaurant served skimpingly prepared meals, using cheap ingredients and tiny portions.
    • (Nhà hàng phục vụ những bữa ăn được chuẩn bị bủn xỉn, sử dụng nguyên liệu rẻ khẩu phần nhỏ.)
  2. Skimpingly budgeted projects: Các dự án được lập ngân sách bủn xỉn.

    • The company skimpingly budgeted the project, leading to many delays and quality issues.
    • (Công ty đã lập ngân sách cho dự án một cách bủn xỉn, dẫn đến nhiều sự chậm trễ vấn đề chất lượng.)
Biến thể của từ:
  • Skimp (động từ): Hành động làm điều đó một cách bủn xỉn hoặc không đầy đủ.
    • dụ: He tends to skimp on his homework, which affects his grades. (Cậu ấy thường bủn xỉn trong việc làm bài tập về nhà, điều này ảnh hưởng đến điểm số của cậu ấy.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Stingily: Cũng có nghĩa bủn xỉn, keo kiệt.
  • Meagerly: Mỏng manh, ít ỏi, không đầy đủ.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Skimpingly thường được dùng trong văn phong trang trọng hơn hoặc khi bạn muốn nhấn mạnh sự thiếu thốn.
    • dụ trong một bài viết: The skimpingly allocated funds for education have resulted in a decline in student performance.
    • (Ngân sách được phân bổ một cách bủn xỉn cho giáo dục đã dẫn đến sự giảm sút trong hiệu suất học tập của học sinh.)
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Cut corners: Làm điều đó một cách bủn xỉn hoặc không đầy đủ để tiết kiệm thời gian hoặc tiền bạc.
phó từ
  1. bủn xỉn, keo kiệt

Comments and discussion on the word "skimpingly"