Từ "snober" trongtiếngPháp là mộtđộng từ, thườngđượcsử dụngđểchỉhành độngđối xửtrịch thượngvớiaiđó, hoặcxemnhẹ, coi thườngngườikhác, đặc biệt là trongcácmốiquan hệxã hội.
Định nghĩa:
Snober (ngoại động từ): Đối xửtrịch thượngvới, xemchẳng ra gì.
Ví dụsử dụng:
Snoberquelqu'un:
Il a snobé son anciencamarade à la fête.
Snoberuneidée:
Elle a snobé l'idée departiren vacances ensemble.
Cáchsử dụngnâng cao:
Từ "snober" có thểđượcdùngtrongnhiềungữ cảnhkhác nhau, từviệcnóivềmốiquan hệcá nhâncho đếncácmốiquan hệtrongcông việchoặcxã hội.
Bạncũngcó thểsử dụng "snober" đểchỉsựngólơmộtđiềugìđócógiá trịmàngườikhácđưa ra.
Cácbiến thể:
Snob (danh từ): Ngườicóthái độtự phụ, coi thườngngườikhác.
Snoberquelqu'uncomme un chien: Đối xửvớiainhưmột con chó, tức làrấttệ.
Êtresnob: Là ngườitự phụ, coi thườngngườikhác.
Chú ý:
"Snober" thườngmangý nghĩatiêu cực, thể hiệnsựthiếutôn trọngđốivớingườikhác. Bạnnêncẩn thận khi sử dụngtừnàytronggiao tiếpđểtránhhiểu lầmhoặcgâymất lòng.