Characters remaining: 500/500
Translation

sob-sister

/'sɔb'sistə/
Academic
Friendly

Từ "sob-sister" một danh từ trong tiếng Anh, chủ yếu được sử dụng trong tiếng Mỹ. Đây một từ lóng dùng để chỉ những nhà báo nữ chuyên viết về những câu chuyện cảm động, thường liên quan đến nỗi buồn, sự đau khổ hoặc những tình huống cảm xúc sâu sắc. Họ thường viết những bài báo nhằm gây cảm xúc mạnh mẽ cho người đọc.

Giải thích từ "sob-sister":
  • Nghĩa chính: Nhà báo nữ chuyên viết về những câu chuyện cảm động, thường mang tính chất thương tâm hoặc gây xúc động mạnh.
  • Ngữ cảnh sử dụng: Từ này thường được dùng trong bối cảnh tạp chí, báo chí, hoặc khi nói về những phóng viên viết về các chủ đề xã hội, nhân đạo.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "She became a sob-sister after writing her first article about the homeless."

    • ( ấy trở thành một nhà báo viết về những câu chuyện cảm động sau khi viết bài báo đầu tiên về những ngườigia cư.)
  2. Câu nâng cao: "The sob-sisters of the magazine often highlight stories of resilience amidst adversity."

    • (Những nhà báo nữ chuyên viết về những câu chuyện cảm động của tạp chí thường làm nổi bật những câu chuyện về sức mạnh vượt qua khó khăn.)
Phân biệt các biến thể:
  • Sob: động từ, có nghĩa khóc nức nở hoặc khóc một cách đau khổ.
  • Sister: Có nghĩa chị em, nhưng trong cụm từ này không chỉ đơn thuần thành viên trong gia đình mang nghĩa chỉ những người phụ nữ cùng làm trong lĩnh vực báo chí.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sentimentalist: Người cảm xúc mạnh mẽ, thường viết hoặc nói về cảm xúc.
  • Melodramatist: Người chuyên viết kịch tính hay cảm xúc mạnh.
Các từ cụm từ liên quan:
  • Human interest story: Câu chuyện nội dung liên quan đến con người, thường mang tính cảm xúc.
  • Tearjerker: Một tác phẩm hoặc câu chuyện có thể khiến người đọc hoặc người xem khóc.
Idioms phrasal verbs:
  • Pull at heartstrings: Gợi lên cảm xúc mạnh mẽ trong lòng người khác.

    • dụ: "The movie really pulls at your heartstrings."
  • Choke up: Khi ai đó không thể nói tiếp xúc động.

danh từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhà báo nữ chuyên viết những chuyện thương cảm

Comments and discussion on the word "sob-sister"