Characters remaining: 500/500
Translation

solenniser

Academic
Friendly

Từ "solenniser" trong tiếng Phápmột động từ ngoại động, có nghĩa là "tổ chức một cách long trọng" hoặc "long trọng hóa" một sự kiện, lễ hội hay hoạt động nào đó. Động từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh trang trọng, thể hiện sự quan trọng của sự kiện đó.

Định nghĩa
  • Solenniser (động từ): tổ chức hoặc long trọng hóa một sự kiện, lễ hội.
Ví dụ sử dụng
  1. Solenniser une fête: tổ chức long trọng một buổi lễ.

    • Exemple: "Nous allons solenniser l'anniversaire de notre grand-mère avec une grande fête." (Chúng tôi sẽ tổ chức long trọng sinh nhật của với một buổi tiệc lớn.)
  2. Solenniser un événement: long trọng hóa một sự kiện.

    • Exemple: "La mairie a décidé de solenniser l'inauguration du nouveau parc." (Ủy ban thành phố đã quyết định long trọng hóa lễ khánh thành công viên mới.)
Biến thể chú ý
  • Solennel (tính từ): có nghĩatrang trọng, nghiêm túc.

    • Exemple: "La cérémonie était très solennelle." (Lễ nghi rất trang trọng.)
  • Solennellement (trạng từ): một cách trang trọng.

    • Exemple: "Il a solennellement promis de toujours êtrepour elle." (Anh ấy đã hứa một cách trang trọng sẽ luônbên ấy.)
Từ gần giống
  • Célébrer: tổ chức, kỷ niệm (mang nghĩa không nhất thiết phải trang trọng).
    • Exemple: "Nous célébrons Noël en famille." (Chúng tôi kỷ niệm Giáng Sinh cùng gia đình.)
Từ đồng nghĩa
  • Commémorer: tưởng niệm, thường dùng trong bối cảnh tưởng nhớ các sự kiện lịch sử.
    • Exemple: "Nous commémorons la victoire de notre armée." (Chúng tôi tưởng niệm chiến thắng của quân đội chúng tôi.)
Idioms cụm động từ
  • Mettre les petits plats dans les grands: nghĩa đen là "đặt những cái đĩa nhỏ vào những cái lớn", nghĩatổ chức một bữa tiệc hoặc sự kiện một cách rất trang trọng, công phu.
ngoại động từ
  1. tổ chức long trọng
    • Solenniser une fête
      tổ chức long trọng một buổi lễ
  2. long trọng hóa
    • Solenniser un événement
      long trọng hóa một sự kiện

Words Mentioning "solenniser"

Comments and discussion on the word "solenniser"