Characters remaining: 500/500
Translation

sous-estimer

Academic
Friendly

Từ "sous-estimer" trong tiếng Pháp có nghĩa là "đánh giá thấp" hoặc "không đánh giá đúng mức" về khả năng, giá trị hoặc tầm quan trọng của một người, một vật hay một tình huống nào đó. Đâymột động từ ngoại (verbe transitif), có nghĩa cần một bổ ngữ để hoàn thành ý nghĩa.

Định nghĩa cách sử dụng:
  • Sous-estimer (ngoại động từ): Đánh giá thấp một người hoặc một thứ đó.
  • Ví dụ:
    • Il a sous-estimé les compétences de son équipe. (Anh ấy đã đánh giá thấp khả năng của đội ngũ của mình.)
    • Ne sous-estime pas l'importance de cette réunion. (Đừng đánh giá thấp tầm quan trọng của cuộc họp này.)
Các biến thể của từ:
  • Sous-estimation (danh từ): Sự đánh giá thấp.
    • Sa sous-estimation de ses talents l'a empêché de réussir. (Sự đánh giá thấp về tài năng của anh ấy đã cản trở anh ấy thành công.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Évaluer: Đánh giá.
  • Minimiser: Giảm thiểu, coi nhẹ.
  • Dénigrer: Phê phán, nói xấu, thường mang tính chất tiêu cực hơn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh chính trị hoặc xã hội, bạn có thể nói: Certaines personnes sous-estiment l'impact du changement climatique. (Một số người đánh giá thấp tác động của biến đổi khí hậu.)
Các thành ngữ (idioms) cụm động từ (phrasal verbs):
  • Mặc dù "sous-estimer" không nhiều thành ngữ đi kèm, nhưng bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành một cụm ý nghĩa:
    • Sous-estimer le danger (đánh giá thấp nguy hiểm).
    • Sous-estimer les conséquences (đánh giá thấp hậu quả).
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "sous-estimer", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, bởi vì việc đánh giá thấp có thể dẫn đến những sai lầm nghiêm trọng, đặc biệttrong các quyết định quan trọng.
  • Từ này có thể được xem hàm ý tiêu cực, ngụ ý rằng người khác không nhận ra hoặc không tôn trọng giá trị của điều đó.
ngoại động từ
  1. đánh giá thấp
    • Sous-estimer son adversaire
      đánh giá thấp đối thủ của mình

Antonyms

Comments and discussion on the word "sous-estimer"