Characters remaining: 500/500
Translation

stéréochimie

Academic
Friendly

Từ "stéréochimie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, được dịch sang tiếng Việt là "hóa học lập thể". Đâymột nhánh của hóa học nghiên cứu về cấu trúc không gian của các phân tử cách cấu trúc này ảnh hưởng đến tính chất phản ứng của chúng.

Định nghĩa đơn giản:

Hóa học lập thể (stéréochimie) tập trung vào việc nghiên cứu cách các nguyên tử trong một phân tử được sắp xếp trong không gian. Cách sắp xếp này có thể ảnh hưởng lớn đến tính chất hóa học vậtcủa các chất.

Ví dụ sử dụng:
  1. Trong nghiên cứu hóa học:

    • "La stéréochimie est essentielle pour comprendre les réactions des molécules."
    • (Hóa học lập thểrất cần thiết để hiểu các phản ứng của các phân tử.)
  2. Trong sản xuất dược phẩm:

    • "Les propriétés pharmacologiques d'un médicament dépendent souvent de sa stéréochimie."
    • (Tính chất dượccủa một loại thuốc thường phụ thuộc vào hóa học lập thể của .)
Các biến thể của từ:
  • Stéréoisomère: Là các phân tử cùng công thức hóa học nhưng khác nhau về cấu trúc không gian. Ví dụ: các enantiomères (các đồng phân đối xứng).
  • Stéréocentre: Điểm trong một phân tử nơi sự sắp xếp của các nhóm nguyên tử xung quanh làm cho phân tử trở thành một đồng phân hình học.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chimie: Hóa học (từ chung, không chỉ về lập thể).
  • Isomérie: Sự đồng phân, có thể bao gồm cả stéréochimie các loại đồng phân khác như đồng phân cấu trúc.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong lĩnh vực nghiên cứu phát triển, việc hiểu về stéréochimie giúp các nhà khoa học thiết kế các phân tử mới với tính chất cụ thể họ mong muốn.
  • Ứng dụng của stéréochimie trong công nghệ sinh học, chẳng hạn như trong việc phát triển thuốc mới với hiệu quả cao hơn ít tác dụng phụ hơn.
Các thành ngữ cụm động từ liên quan:

Mặc dù không thành ngữ cụ thể nào liên quan đến "stéréochimie", nhưng bạn có thể sử dụng cụm từ "étude stéréochimique" để chỉ việc nghiên cứu về hóa học lập thể.

danh từ giống cái
  1. hóa học lập thể

Comments and discussion on the word "stéréochimie"