Characters remaining: 500/500
Translation

stanzaic

/'stænzəd/ Cách viết khác : (stanzaic) /stæn'zeiik/
Academic
Friendly

Từ "stanzaic" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa "thuộc về đoạn thơ" hoặc "thuộc về khổ thơ". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh văn học, đặc biệt khi nói về cấu trúc của bài thơ.

Định nghĩa:
  • Stanzaic: Liên quan đến một "stanza" (khổ thơ). Một khổ thơ một nhóm câu trong thơ, tương tự như một đoạn trong văn xuôi.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The poem is stanzaic, consisting of four stanzas."
    • (Bài thơ này tính chất khổ thơ, gồm bốn khổ thơ.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The stanzaic structure of the poem enhances its rhythmic quality."
    • (Cấu trúc khổ thơ của bài thơ làm tăng thêm chất lượng nhịp điệu của .)
  3. Sử dụng trong phân tích văn học:

    • "When analyzing stanzaic forms, one must consider the rhyme scheme and meter."
    • (Khi phân tích các hình thức khổ thơ, người ta phải xem xét đến âm điệu nhịp điệu.)
Các biến thể của từ:
  • Stanza: Danh từ, có nghĩa khổ thơ.
  • Stanzas: Số nhiều của stanza.
  • Stanzaic poem: Bài thơ cấu trúc khổ thơ rõ ràng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lyric: (thơ trữ tình) không hoàn toàn giống, nhưng thường các khổ thơ riêng.
  • Verse: (câu thơ) có thể dùng để chỉ một phần của tác phẩm thơ.
  • Ballad: (bài hát hoặc bài thơ kể chuyện) thường dạng khổ thơ.
Các cụm từ liên quan:
  • Free verse: (thơ tự do) không theo cấu trúc khổ thơ cố định.
  • Rhyme scheme: (mô hình vần) cách các âm cuối của các dòng trong khổ thơ tương tác với nhau.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • "To break into stanzas": (phân đoạn thành các khổ thơ) nghĩa chia một bài thơ thành các khổ thơ nhỏ hơn.
Tóm lại:

Từ "stanzaic" một thuật ngữ quan trọng trong phân tích thơ ca, giúp người đọc hiểu hơn về cấu trúc hình thức của một bài thơ.

tính từ
  1. (thuộc) đoạn thơ, (thuộc) khổ thơ
  2. (thuộc) xtăngxơ, (thuộc) thơ tứ tuyệt

Comments and discussion on the word "stanzaic"