Characters remaining: 500/500
Translation

straight-cut

/'streit'kʌt/
Academic
Friendly

Từ "straight-cut" trong tiếng Anh thường được dùng để chỉ một kiểu cắt không độ cong hay góc cạnh, thường được áp dụng trong ngữ cảnh của quần áo, tóc hoặc thậm chí trong thuốc lá.

Định nghĩa:
  1. Tính từ: "Straight-cut" mô tả một kiểu cắt thẳng, không sự uốn cong hay chi tiết phức tạp. dụ, một chiếc quần hoặc váy kiểu dáng "straight-cut" sẽ đường cắt thẳng từ trên xuống dưới.
dụ sử dụng:
  1. Quần áo:

    • "She wore a straight-cut dress that looked very elegant." ( ấy mặc một chiếc đầm cắt thẳng trông rất thanh lịch.)
  2. Tóc:

    • "He decided to get a straight-cut hairstyle for a more professional look." (Anh ấy quyết định cắt tóc thẳng để có vẻ ngoài chuyên nghiệp hơn.)
  3. Thuốc lá:

    • "He prefers straight-cut cigars because they burn evenly." (Anh ấy thích thuốc lá cắt thẳng chúng cháy đều.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Straight-cut (n): Có thể được sử dụng như một danh từ để chỉ một sản phẩm kiểu cắt thẳng, chẳng hạn như "This straight-cut is very popular among fashion designers." (Kiểu cắt thẳng này rất phổ biến trong giới thiết kế thời trang.)

  • Straight (adj): Từ "straight" cũng có thể được sử dụng một mình để diễn tả sự thẳng thắn hoặc không cong. dụ: "The road is straight." (Con đường thì thẳng.)

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cut: Có thể sử dụng để chỉ kiểu cắt nói chung, nhưng không nhất thiết phải kiểu thẳng.
  • Tailored: Thường dùng để chỉ quần áo được cắt may vừa vặn, có thể bao gồm cả kiểu straight-cut nhưng không giới hạnđó.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Cut to the chase: Ý nghĩa đi thẳng vào vấn đề không vòng vo.
  • Cut corners: Nghĩa làm điều đó một cách nhanh chóng hoặc dễ dàng, nhưng không chú trọng đến chất lượng.
Chú ý:

"Straight-cut" có thể không chỉ được sử dụng trong ngữ cảnh thời trang còn trong nhiều lĩnh vực khác.

tính từ
  1. thái dọc (thuốc lá)

Comments and discussion on the word "straight-cut"