Characters remaining: 500/500
Translation

subtopian

/sʌb'toupjən/
Academic
Friendly

Từ "subtopian" trong tiếng Anh không phải một từ phổ biến, nhưng theo định nghĩa bạn đã cung cấp, có thể được hiểu một tính từ mô tả những khu vực xây dựng bừa bãi, thường nông thôn hoặc ngoại ô.

Giải thích
  • Subtopian: Từ này thường được sử dụng để chỉ những khu vực việc phát triển bất động sản diễn ra một cách không kế hoạch, dẫn đến việc xây dựng không đồng nhất, không hài hòa với môi trường xung quanh.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The new housing project was criticized for its subtopian design, lacking any coherence with the local architecture."
    • (Dự án nhà ở mới bị chỉ trích thiết kế bừa bãi, thiếu sự đồng nhất với kiến trúc địa phương.)
  2. Câu nâng cao:

    • "In many subtopian communities, the rapid expansion of housing has outpaced the development of essential infrastructure, leading to significant social issues."
    • (Tại nhiều cộng đồng bừa bãi, sự mở rộng nhanh chóng của nhà ở đã vượt quá sự phát triển của cơ sở hạ tầng thiết yếu, dẫn đến nhiều vấn đề xã hội nghiêm trọng.)
Biến thể của từ
  • Hiện tại, "subtopian" không các biến thể phổ biến khác, nhưng bạn có thể gặp từ "topian" (liên quan đến một utopia - thành phố lý tưởng) khi nói về các khái niệm đối lập.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Sprawl: Thường được dùng để chỉ những khu vực phát triển không kế hoạch, mang nghĩa tương tự.
  • Disorganized: Nghĩa không trật tự, có thể được sử dụng để mô tả tình trạng xây dựng bừa bãi.
Các cụm từ liên quan
  • Urban sprawl: Sự phát triển đô thị không kế hoạch, mở rộng ra các vùng ngoại ô.
  • Planned community: Cộng đồng được quy hoạch rõ ràng, trái ngược với subtopian.
Idioms phrasal verbs
  • "Out of control": Miêu tả tình trạng không thể kiểm soát, có thể dùng trong bối cảnh xây dựng bừa bãi.
  • "Run wild": Nghĩa không bị kiểm soát, có thể dùng để mô tả sự phát triển không kế hoạch.
Tóm tắt

Từ "subtopian" thường chỉ những khu vực xây dựng bừa bãi, thiếu sự quy hoạch hợp , đặc biệtnông thôn hoặc ngoại ô. Các dụ cụm từ liên quan giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng từ trong ngữ cảnh cụ thể.

tính từ
  1. xây dựng bừa bãi (khu vựcnông thôn, ngoại ô)

Comments and discussion on the word "subtopian"