Characters remaining: 500/500
Translation

sulphur-bottom

/'sʌfə,bɔtəm/
Academic
Friendly

Từ "sulphur-bottom" (cá voi bụng vàng) một danh từ trong lĩnh vực động vật học, dùng để chỉ một loại cá voi lớn, tên khoa học Balaenoptera physalus. Loại cá voi này nổi bật với màu sắc đặc trưng, thường màu vàng hoặc xám với phần bụng màu vàng, do đó tên gọi như vậy.

Định nghĩa
  • Sulphur-bottom (cá voi bụng vàng): một loại cá voi lớn, thuộc họ Balaenopteridae, được biết đến với kích thước khổng lồ khả năng bơi lội nhanh. Chúng một trong những loài động vật săn mồi lớn nhất trong đại dương.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "The sulphur-bottom whale is known for its impressive size and speed." (Cá voi bụng vàng được biết đến với kích thước tốc độ ấn tượng.)
  2. Câu nâng cao: "Researchers have observed that the sulphur-bottom whale migrates thousands of miles each year in search of food." (Các nhà nghiên cứu đã quan sát thấy cá voi bụng vàng di cư hàng nghìn dặm mỗi năm để tìm kiếm thức ăn.)
Các biến thể từ gần giống
  • Balaenoptera physalus: Tên khoa học của cá voi bụng vàng.
  • Rorqual whale: Một thuật ngữ chung để chỉ nhóm cá voi hình dáng tương tự, bao gồm cả cá voi bụng vàng.
  • Humpback whale: Một loại cá voi khác, thường bị nhầm lẫn với cá voi bụng vàng nhưng hình dáng đặc điểm khác.
Từ đồng nghĩa
  • Fin whale: Tên gọi khác của cá voi bụng vàng trong tiếng Anh, thường được sử dụngnhiều vùng.
Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù không thành ngữ hay cụm động từ cụ thể liên quan trực tiếp đến từ "sulphur-bottom", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ khác liên quan đến động vật biển hoặc cá voi trong các cuộc trò chuyện về thiên nhiên.

Chú ý
  • Phân biệt với các loại cá voi khác: Cá voi bụng vàng lớn hơn hình dáng khác so với các loại cá voi khác như cá voi lưng hay cá voi xanh.
  • Môi trường sống: Cá voi bụng vàng thường sốngcác vùng biển sâu có thể được tìm thấyhầu hết các đại dương trên thế giới.
danh từ
  1. (động vật học) cá voi bụng vàng

Comments and discussion on the word "sulphur-bottom"