Characters remaining: 500/500
Translation

tư cách

Academic
Friendly

Từ "tư cách" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa
  1. Tư cách có thể hiểu cách một người ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của họ. dụ: "Người đứng đắn tư cách" nghĩa là người đó phẩm chất tốt, sống đúng mực. Ngược lại, "tư cách hèn hạ" ám chỉ một người hành vi không đáng kính, thiếu phẩm giá.

  2. Tư cách cũng có thể chỉ đến những yêu cầu cần thiết để một cá nhân được công nhậnmột vị trí hay thực hiện một chức năng xã hội nào đó. dụ: " giấy ủy nhiệm, nên đủ tư cách thay mặt cho giám đốc xí nghiệp" nghĩa là người đó quyền đại diện cho giám đốc họ giấy tờ hợp lệ.

  3. Thêm vào đó, tư cách còn thể hiện một mặt nào đó trong các chức năng, cương vị, hoặc vị trí của một người hay sự vật. dụ: "Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân" có nghĩangười đó đang nói từ góc độ cá nhân của mình, không đại diện cho ai khác.

dụ sử dụng
  • Cách sử dụng thông thường: " ấy một người tư cách tốt." ( ấy phẩm chất đạo đức tốt).
  • Cách sử dụng trong môi trường xã hội: "Để trở thành đại biểu, bạn phải đủ tư cách." (Bạn cần những điều kiện cần thiết để được công nhận đại biểu).
  • Cách sử dụng nâng cao: "Nghiên cứu từ với tư cách đơn vị cơ bản của ngôn ngữ rất quan trọng." (Nghiên cứu từ trong vai trò một đơn vị cơ bản của ngôn ngữ).
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Phẩm chất: Tương tự như tư cách, thường chỉ đến các phẩm hạnh, giá trị đạo đức của một người.
  • Địa vị: Nói về vị trí xã hội hay vai trò của một người trong một tổ chức.
  • Chức vụ: Liên quan đến vị trí công việc cụ thể trong một tổ chức, thường những quyền hạn nhất định.
Lưu ý
  • Từ "tư cách" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "tư cách đại biểu", "tư cách pháp nhân", "tư cách cá nhân",... mỗi cụm từ sẽ mang một ý nghĩa cụ thể hơn trong từng ngữ cảnh.
  • Khi sử dụng từ "tư cách", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của , từ này có thể mang sắc thái khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng.
  1. d. 1 Cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, tư cách. Tư cách hèn hạ. 2 Toàn bộ nói chung những điều yêu cầu đối với một cá nhân để có thể được công nhậnmột vị trí, thực hiện một chức năng xã hội nào đó. giấy uỷ nhiệm, nên đủ tư cách thay mặt cho giám đốc xí nghiệp. Kiểm tra tư cách đại biểu. 3 Một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị, vị trí của một người, một sự vật. Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân. Nghiên cứu từ với tư cách đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.

Words Containing "tư cách"

Comments and discussion on the word "tư cách"