Characters remaining: 500/500
Translation

tantivy

/tæn'tivi/
Academic
Friendly

Từ "tantivy" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa
  1. Danh từ: "tantivy" có nghĩa một cuộc đua ngựa hoặc một cuộc chạy nhanh, thường được dùng để chỉ sự di chuyển nhanh chóng của ngựa.
  2. Tính từ & Phó từ: "tantivy" cũng có nghĩa nhanh chóng, mau lẹ, diễn tả sự di chuyển hoặc hành động với tốc độ cao.
  3. Nội động từ: "tantivy" có thể được dùng như một động từ để chỉ hành động lao nhanh hoặc phi nước đại.
dụ sử dụng
  1. Danh từ:

    • "The tantivy of the horses was exhilarating to watch."
    • (Cuộc đua ngựa thật sự rất thú vị để xem.)
  2. Tính từ & Phó từ:

    • "The children ran tantivy through the park."
    • (Bọn trẻ chạy nhảy nhanh chóng qua công viên.)
    • "She made a tantivy exit from the meeting."
    • ( ấy rời khỏi cuộc họp một cách nhanh chóng.)
  3. Nội động từ:

    • "He tantivied down the hill."
    • (Anh ấy lao nhanh xuống đồi.)
Biến thể cách sử dụng khác
  • Biến thể: Từ "tantivy" không nhiều biến thể khác nhau, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mô tả hành động nhanh chóng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "gallop" (phi nước đại), "dash" (chạy nhanh), "sprint" (chạy nước rút).
  • Từ đồng nghĩa: "swiftly" (một cách nhanh chóng), "rapidly" (một cách nhanh chóng).
Idioms phrasal verbs
  • Idioms: "in the blink of an eye" (trong chớp mắt) có thể được dùng để miêu tả một hành động xảy ra rất nhanh, tương tự như "tantivy".
  • Phrasal verbs: "rush off" (vội vã rời đi), có thể diễn tả hành động đi nhanh chóng như "tantivy".
Kết luận

"Tantivy" một từ thú vị để miêu tả sự nhanh chóng tốc độ, thường liên quan đến việc di chuyển hoặc hành động. có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ miêu tả cuộc đua ngựa đến việc chỉ hành động của con người.

danh từ
  1. nước đại (ngựa)
tính từ & phó từ
  1. nhanh, mau
nội động từ
  1. lao nhanh, phi nước đại

Comments and discussion on the word "tantivy"