Characters remaining: 500/500
Translation

tenement

/'tenimənt/
Academic
Friendly

Từ "tenement" trong tiếng Anh thường được dùng để chỉ một loại nhà ở, đặc biệt một tòa nhà lớn được chia thành nhiều căn hộ hoặc phòng cho thuê. Từ này thường gắn liền với hình ảnh của các khu nhà tập thể hoặc nhà ở cho người lao động tại các thành phố lớn.

Định nghĩa:
  • Tenement (danh từ): Một tòa nhà hoặc khu nhà ở nhiều căn hộ hoặc phòng cho thuê, thường nơi trú của nhiều hộ gia đình, thườngđiều kiện sống không tốt.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "She lives in a tenement in the city." ( ấy sống trong một khu nhà tập thểthành phố.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The tenement was built in the early 1900s and has seen better days." (Khu nhà tập thể này được xây dựng vào đầu những năm 1900 đã trải qua những ngày tháng tốt đẹp hơn.)
Phân biệt các biến thể nghĩa khác:
  • Tenement house: Cụm từ này thường dùng để chỉ một tòa nhà đặc biệt được thiết kế để cho nhiều gia đình sinh sống, thườngtrong điều kiện kém.
  • Tenement building: Cách dùng này tương tự như "tenement house", nhấn mạnh vào cấu trúc của tòa nhà.
Từ gần giống:
  • Apartment: Căn hộ, thường dùng để chỉ một không gian sống độc lập hơn trong một tòa nhà.
  • Flat: Tương tự như "apartment", thường được sử dụngAnh.
Từ đồng nghĩa:
  • Housing: Nhà ở, thường dùng để chỉ các loại hình nhà ở nói chung.
  • Condominium: Căn hộ chung , thường một hình thức sở hữu riêng, khác với tenement nơi nhiều người thuê.
Idioms phrasal verbs:
  • Hiện tại không idiom hay phrasal verb phổ biến nào liên quan trực tiếp đến "tenement", nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ liên quan đến nhà ở như "make yourself at home" (cảm thấy nhưnhà) khi nói về việc sống trong một không gian nào đó.
Tóm lại:

"Tenement" một từ dùng để chỉ các tòa nhà nơi nhiều hộ gia đình sinh sống, thường gắn với hình ảnh của các khu nhà ởđiều kiện sống không tốt.

danh từ
  1. nhà ở, phòng
  2. (pháp ) đất đai nhà cửa hưởng dụng
  3. nhà nhiều buồng, nhà tập thể

Comments and discussion on the word "tenement"