Characters remaining: 500/500
Translation

termagancy

/'tə:məgənsi/
Academic
Friendly

Từ "termagancy" trong tiếng Anh một danh từ có nghĩa tính lắm điều, tính lăng loàn, hoặc tính hay gây gỗ. thường được dùng để mô tả một người phụ nữ xu hướng hay cãi vã, lắm lời, hay gây rối. Từ này nguồn gốc từ tiếng Latinh thường được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức hoặc hài hước để chỉ những người tính khí nóng nảy.

Cách sử dụng dụ:
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • "Her termagancy made it difficult for her to keep friends." (Tính lắm điều của ấy khiến cho việc giữ bạn bè trở nên khó khăn.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "The termagancy of the character in the novel added a comedic element to the story." (Tính lắm điều của nhân vật trong cuốn tiểu thuyết đã thêm một yếu tố hài hước cho câu chuyện.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Termagant (danh từ): Từ này cũng có nghĩa tương tự, thường để chỉ một người phụ nữ hay gây gổ hoặc lắm lời.
    • dụ: "Everyone avoids her because she is such a termagant." (Mọi người đều tránh xa ấy ấy một người lắm lời.)
Từ đồng nghĩa:
  • Quarrelsome: Tính hay cãi cọ.

    • dụ: "He has a quarrelsome nature." (Anh ấy tính hay cãi cọ.)
  • Nagging: Tính hay phàn nàn, lắm lời.

    • dụ: "Her nagging made him feel stressed." (Tính hay phàn nàn của ấy khiến anh ấy cảm thấy căng thẳng.)
Các idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Bite someone's head off": Cãi nhau hoặc nổi giận với ai đó không có lý do rõ ràng.

    • dụ: "I just asked her a simple question, and she bit my head off!" (Tôi chỉ hỏi ấy một câu hỏi đơn giản, ấy đã nổi giận với tôi!)
  • "Get into a spat": Cãi nhau một cách nhỏ nhặt.

    • dụ: "They got into a spat over who would do the dishes." (Họ đã cãi nhau về việc ai sẽ rửa bát.)
Từ gần giống:
  • Cantankerous: Tính hay càu nhàu, khó chịu.
danh từ
  1. tính lắm điều, tính lăng loàn, tính hay gây gỗ

Comments and discussion on the word "termagancy"