Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
thây ma
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Xác chết của người đáng ái ngại : Thây ma còn đó chưa có áo quan. 2. Thân hình của kẻ đáng coi thường : Nghiện ma tuý từ năm sáu năm, thằng này chỉ còn là cái thây ma.
Related search result for "thây ma"
Comments and discussion on the word "thây ma"