Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
thất sừng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Con bài bất cao nhất trong hàng thất.
  • Người nói năng hoặc hành động có vẻ ngỗ ngược và trịch thượng (thtục): Làm như ông thất sừng, ai mà chịu được!
Related search result for "thất sừng"
Comments and discussion on the word "thất sừng"