Characters remaining: 500/500
Translation

thể thống

Academic
Friendly

Từ "thể thống" trong tiếng Việt có nghĩakhuôn phép, nền nếp mọi người phải tôn trọng tuân thủ. thể hiện cách thức tổ chức, quy tắc, hoặc trật tự trong một cộng đồng, gia đình hay xã hội. Khi nói đến "thể thống", người ta thường nhấn mạnh đến sự nghiêm túc tôn trọng các quy định, phong tục tập quán.

Cách sử dụng từ "thể thống":
  1. Trong gia đình:

    • dụ: "Giữ thể thống gia phong điều rất quan trọng trong văn hóa Việt Nam." (Có nghĩagiữ gìn truyền thống, phong tục của gia đình rất cần thiết.)
    • đây, "thể thống gia phong" ám chỉ đến những quy tắc giá trị các thế hệ trong gia đình phải tuân thủ.
  2. Trong xã hội:

    • dụ: "Một xã hộithể thống rõ ràng sẽ phát triển bền vững." (Có nghĩamột xã hội quy tắc trật tự sẽ phát triển ổn định.)
    • đây, "thể thống" được dùng để chỉ sự tổ chức quy tắc trong xã hội.
  3. Trong quân đội:

    • dụ: "Quân đội cầnthể thống nghiêm ngặt để đảm bảo kỷ luật." (Có nghĩaquân đội cần quy định rõ ràng để duy trì kỷ luật.)
    • "Thể thống" trong trường hợp này nhấn mạnh đến kỷ luật quy tắc trong hoạt động quân sự.
Biến thể từ liên quan:
  • "Thể thức": thường dùng để chỉ các quy định, hình thức cần tuân theo.
  • "Thống nhất": có nghĩasự đồng lòng, thống nhất trong hành động hoặc ý kiến.
Từ đồng nghĩa:
  • "Kỷ luật": thường liên quan đến việc tuân thủ quy tắc, quy định.
  • "Nề nếp": cũng chỉ sự tổ chức, trật tự trong cuộc sống.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Trong một tổ chức, thể thống rõ ràng giúp mọi thành viên hiểu vai trò trách nhiệm của mình." (Ở đây, "thể thống" nhấn mạnh sự tổ chức trong một tập thể.)
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "thể thống", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của , có thể mang sắc thái khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh (gia đình, xã hội, tổ chức).
  1. dt. Khuôn phép, nền nếp phải tôn trọng tuân thủ: giữ thể thống gia phong chẳng còn thể thống nữa.

Comments and discussion on the word "thể thống"