Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thổ dân
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Người dân sinh sống từ lâu đời ở một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu, trong quan hệ với người dân văn minh hơn từ nơi khác đến. Thổ dân da đỏ. Nhờ một thổ dân dẫn đường.
Related search result for "thổ dân"
Comments and discussion on the word "thổ dân"