Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thời thượng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Sở thích chung trong cách sống về một mặt nào đó như (ăn mặc, trang sức, ngôn ngữ, sinh hoạt văn hóa...) của số đông được coi là sành, là tế nhị, trong một thời gian không dài.
Related search result for "thời thượng"
Comments and discussion on the word "thời thượng"