Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thiên cầu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Mặt cầu tưởng tượng coi như có bán kính vô cùng lớn, có tâm ở mặt người quan sát đứng trên mặt đất, và chứa những thiên thể rải rác trong không gian vũ trụ. 2. Quả cầu trên mặt có ghi những chòm sao với những ngôi sao chính, dùng làm giáo cụ trực quan.
Related search result for "thiên cầu"
Comments and discussion on the word "thiên cầu"