Characters remaining: 500/500
Translation

thủy

Academic
Friendly

Từ "thủy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể để bạn có thể hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa nghĩa chính của từ "thủy":
  1. Thủy (水): Nghĩa gốc của từ này liên quan đến nước, thường được sử dụng để chỉ các yếu tố liên quan đến nước, như nước mưa, nước biển, hay các hiện tượng tự nhiên liên quan đến nước.

    • "Thủy triều" (thủy = nước, triều = lên xuống): hiện tượng nước biển dâng lên hạ xuống theo chu kỳ.
    • "Thủy sản": các loại thực phẩm lấy từ biển hoặc nước, như , tôm, cua.
  2. Thủy trong các từ ghép:

    • Thủy chung: Nghĩa là chung thủy, luôn trung thành, không thay đổi. dụ: " ấy rất thủy chung với bạn trai."
    • Thủy ngân: một loại kim loại lỏng, ký hiệu hóa học Hg. dụ: "Thủy ngân được sử dụng trong một số loại nhiệt kế."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Thủy điện: điện được sản xuất từ năng lượng của nước, thường từ các con đập. dụ: "Nhà máy thủy điện này cung cấp điện cho toàn bộ khu vực."
  • Môi trường thủy sinh: môi trường sống dưới nước của các sinh vật. dụ: "Cần bảo vệ môi trường thủy sinh để duy trì sự đa dạng sinh học."
Phân biệt từ liên quan:
  • Thủy thường được phân biệt với các từ khác âm tương tự nhưng nghĩa khác, như:
    • Thúy: Thường dùng để chỉ sự đẹp, trong sáng ( dụ: "Thúy Kiều" trong tác phẩm "Truyện Kiều").
    • Thủy cũng không nên nhầm với từ "Thuyền", phương tiện đi lại trên nước.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Một số từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với "thủy" có thể :
    • Nước: yếu tố chính trong từ "thủy".
    • Thủy tinh: vật liệu trong suốt, dễ vỡ, được làm từ cát soda.
Kết luận:

Từ "thủy" ý nghĩa phong phú đa dạng trong tiếng Việt. không chỉ liên quan đến nước còn được sử dụng trong nhiều từ ghép khác nhau để biểu đạt nhiều khái niệm khác nhau.

  1. t. X. Thủy chung: Ăn ở thuỷ chung.
  2. d. "Thủy ngân" Nói tắt

Comments and discussion on the word "thủy"