Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
trừu tượng hoá
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Tách trong trí và để nghiên cứu riêng biệt một yếu tố như tính chất, quan hệ... ra khỏi hiện tượng nhất định, cụ thể: Số lượng, cường độ, lực, năng lượng... không thể là những khái niệm rõ ràng nếu không được khoa học trừu tượng hoá.
Comments and discussion on the word "trừu tượng hoá"