Từ "trachéal" trongtiếngPháp là mộttính từdùngđểchỉnhữnggìliên quanđếnkhí quản, mộtphầnquan trọngtronghệhô hấpcủacơ thểngười. Khí quản (trachea) là ống dẫnkhông khítừhọngxuốngphổi.
Định nghĩa:
Trachéal (tính từ): thuộcvềkhí quản.
Ví dụsử dụng:
Le muscletrachéal: cơ khí quản. Đây là mộtcơxung quanhkhí quảngiúpđiềuchỉnhđườngdẫnkhông khí.
L'inflammation trachéale: viêmkhí quản. Đây là tình trạngviêm nhiễmxảy ra ở khí quản, có thểgâykhó khăntrongviệcthở.
Une obstruction trachéale: tắc nghẽnkhí quản. Điềunàycó thểxảy ra do nhiềunguyên nhân, nhưdị vậthoặcsưng.
Cáchsử dụngnâng cao:
Trachéalthườngđượcsử dụngtrongngữ cảnhy họchoặcgiải phẫu. Ngoài ra, từnàycũng có thể kết hợp vớicácdanh từkhácđểchỉ ra tình trạnghoặcvấn đềliên quanđếnkhí quản.
Cáctừgầngiống:
Trachée: danh từchỉkhí quản.
Bronchique: thuộcvềphế quản, bộ phậnnằmdướikhí quản.