Characters remaining: 500/500
Translation

transmissive

/trænz'misiv/
Academic
Friendly

Từ "transmissive" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa "có thể truyền được." Từ này thường được dùng để mô tả khả năng của một vật liệu hoặc một hệ thống trong việc truyền đạt năng lượng, thông tin hay tín hiệu từ một điểm này sang một điểm khác.

Cách sử dụng dụ:
  1. Trong khoa học:

    • dụ: "The glass is transmissive to light." (Kính khả năng truyền ánh sáng.)
    • Giải thích: Ở đây, "transmissive" chỉ khả năng của kính cho phép ánh sáng đi qua.
  2. Trong công nghệ thông tin:

    • dụ: "The transmissive properties of the fiber optics allow for high-speed data transmission." (Các đặc tính truyền dẫn của cáp quang cho phép truyền dữ liệu tốc độ cao.)
    • Giải thích: Từ này được sử dụng để nói về khả năng truyền tín hiệu của cáp quang.
  3. Trong y học:

    • dụ: "Certain transmissive diseases can spread rapidly." (Một số bệnh truyền nhiễm có thể lây lan nhanh chóng.)
    • Giải thích: Tại đây, "transmissive" nói về khả năng lây lan của bệnh.
Biến thể của từ:
  • Transmissibility (danh từ): khả năng truyền dẫn.
    • dụ: "The transmissibility of the virus is concerning." (Khả năng lây lan của virus điều đáng lo ngại.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Conducive: lợi cho, tạo điều kiện cho.

    • dụ: "The conducive environment helped the plants to grow." (Môi trường thuận lợi đã giúp cây phát triển.)
  • Conductive: khả năng dẫn điện hoặc nhiệt.

    • dụ: "Copper is a highly conductive material." (Đồng một vật liệu dẫn điện rất tốt.)
Các thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Transmit (động từ): truyền, phát.

    • dụ: "The radio transmits signals to the receiver." (Radio truyền tín hiệu đến bộ thu.)
  • Transmission (danh từ): sự truyền đạt, sự chuyển giao.

    • dụ: "The transmission of information is crucial in communication." (Sự truyền đạt thông tin rất quan trọng trong giao tiếp.)
Tóm lại:

Từ "transmissive" có nghĩa khả năng truyền dẫn, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như khoa học, công nghệ, y học.

tính từ
  1. có thể truyền được

Comments and discussion on the word "transmissive"