Characters remaining: 500/500
Translation

trichloréthylène

Academic
Friendly

Giải thích từ "trichloréthylène"

Từ "trichloréthylène" trong tiếng Pháp có nghĩa là "tricloetilen" trong tiếng Việt. Đâymột danh từ giống đực (le trichloréthylène) thuộc lĩnh vực hóa học.

Định nghĩa

Trichloréthylènemột hợp chất hóa họccông thức C2HCl3. thường được sử dụng như một dung môi trong ngành công nghiệp, đặc biệttrong việc tẩy rửa làm sạch các vật liệu. Trichloréthylène tính chất dễ bay hơi khả năng hòa tan tốt với nhiều loại chất.

Ví dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • Le trichloréthylène est utilisé dans l'industrie pour le nettoyage des pièces.
    • (Tricloetilen được sử dụng trong công nghiệp để làm sạch các bộ phận.)
  2. Câu nâng cao:

    • L'utilisation du trichloréthylène dans les processus de dégraissage a diminué en raison de ses effets nocifs sur la santé et l'environnement.
    • (Việc sử dụng tricloetilen trong các quy trình tẩy dầu đã giảm do những tác động hại của đối với sức khỏe môi trường.)
Các biến thể
  • Trichloréthylène có thể được viết tắt là TCE trong một số tài liệu hóa học.
Từ gần giống
  • Chloroforme (chloroform): Cũngmột hợp chất hữu cơ, nhưngcông thức hóa học khác được sử dụng với các mục đích khác nhau.
  • Tétrachlorure de carbone (tetraclorua carbon): Một hợp chất khác liên quan, cũng được sử dụng như một dung môi.
Từ đồng nghĩa
  • Solvant (dung môi): Là từ chung để chỉ các chất lỏng khả năng hòa tan các chất khác.
Idioms Phrased verbs

Trong tiếng Pháp, không idiom hay phrased verb cụ thể nào liên quan đến "trichloréthylène" đâymột thuật ngữ chuyên môn trong hóa học. Tuy nhiên, bạn có thể gặp các cụm từ liên quan đến việc sử dụng dung môi trong lĩnh vực công nghiệp.

Lưu ý

Khi nói về "trichloréthylène", cần chú ý đến các vấn đề về an toàn, hợp chất này có thể gây hại cho sức khỏe con người môi trường nếu không được sử dụng đúng cách.

danh từ giống đực
  1. (hóa học) tricloetilen

Comments and discussion on the word "trichloréthylène"