Characters remaining: 500/500
Translation

trimestriellement

Academic
Friendly

Từ "trimestriellement" trong tiếng Phápmột phó từ (adverbe) có nghĩa là "mỗi ba tháng một lần" hoặc "hằng quý". Từ này được hình thành từ danh từ "trimestre", có nghĩa là "quý" (thời gian ba tháng). Khi thêm hậu tố "-ellement", biến thành một phó từ chỉ tần suất.

Định nghĩa cách sử dụng:
  • Trimestriellement: Phó từ chỉ tần suất, diễn tả hành động xảy ra mỗi ba tháng một lần.
Ví dụ sử dụng:
  1. Être payé trimestriellement: Được trả tiền hằng quý.

    • Câu ví dụ: "Les employés sont payés trimestriellement." (Các nhân viên được trả lương hằng quý.)
  2. Rapport trimestriel: Báo cáo hằng quý.

    • Câu ví dụ: "Nous devons soumettre un rapport trimestriel à la direction." (Chúng ta phải nộp một báo cáo hằng quý cho ban lãnh đạo.)
Các dạng liên quan:
  • Trimestre: Danh từ chỉ "quý" (thời gian ba tháng).
  • Trimestriel: Tính từ mang nghĩa "hằng quý".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Annuellement: Hằng năm (mỗi năm một lần).
  • Mensuellement: Hằng tháng (mỗi tháng một lần).
  • Bimensuellement: Hai tháng một lần (cách sử dụng này ít phổ biến hơn).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong lĩnh vực tài chính hoặc kế toán, bạn có thể gặp cụm từ như "rapport financier trimestriel" (báo cáo tài chính hằng quý) hay "réunion trimestrielle" (cuộc họp hằng quý).
Idioms cụm động từ liên quan:

Mặc dù "trimestriellement" không nhiều idioms đặc biệt, nhưng bạn có thể sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, ví dụ: - "Il faut planifier des réunions trimestrielles pour évaluer les progrès." (Cần lên kế hoạch cho các cuộc họp hằng quý để đánh giá tiến độ.)

Tóm lại:

"Trimestriellement" là một từ hữu ích trong tiếng Pháp khi bạn muốn diễn tả các hoạt động hoặc sự kiện xảy ra mỗi ba tháng một lần. Hãy chú ý đến cách sử dụng của trong các bối cảnh khác nhau như kinh doanh, tài chính, giáo dục.

phó từ
  1. ba tháng một, hằng quý
    • Être payé trimestriellement
      được trả tiền hằng quý

Comments and discussion on the word "trimestriellement"