Characters remaining: 500/500
Translation

trivet

/'trivit/
Academic
Friendly

Từ "trivet" trong tiếng Anh có nghĩa "giá ba chân" hay "cái kiềng" dùng để đặt nồi, chảo hay các vật nóng lên bàn hoặc bề mặt khác, nhằm bảo vệ bề mặt khỏi bị cháy hoặc hư hại. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh nấu ăn bếp núc.

Định nghĩa:
  • Trivet (danh từ): một vật dụng ba chân, thường làm bằng kim loại, gỗ hoặc gốm, được sử dụng để đặt nồi hoặc chảo nóng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Please put the hot pot on the trivet so it doesn't damage the table."
    (Xin vui lòng đặt nồi nóng lên cái kiềng để không làm hỏng bàn.)

  2. Câu nâng cao: "The intricate design of the trivet not only serves a practical purpose but also adds an aesthetic touch to the dining table."
    (Thiết kế tinh xảo của cái kiềng không chỉ phục vụ mục đích thực tiễn còn thêm một nét thẩm mỹ cho bàn ăn.)

Biến thể từ gần giống:
  • Các từ gần giống với "trivet" có thể bao gồm:
    • Hot pad: một loại đệm chịu nhiệt dùng để đặt đồ nóng, thường không chân như trivet.
    • Coaster: đế lót ly hoặc cốc, thường dùng để bảo vệ bàn khỏi nước hoặc nhiệt từ đồ uống.
Từ đồng nghĩa:
  • Rest: có thể dùng để chỉ một vật dụng tương tự, nhưng thường không được dùng phổ biến trong ngữ cảnh này.
Cách sử dụng idioms phrasal verbs:
  • Hiện tại không idiom hay phrasal verb phổ biến liên quan trực tiếp đến từ "trivet". Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng cụm từ "as right as a trivet" để chỉ một điều đó hoàn toàn đúng đắn, vững vàng.
Các nghĩa khác:

Mặc dù "trivet" chủ yếu chỉ về vật dụng trong bếp, nhưng cụm từ "vững như kiềng ba chân" trong tiếng Việt có thể được hiểu rộng hơn, chỉ sự ổn định hoặc chắc chắn trong nhiều tình huống khác nhau.

Tóm tắt:

"Trivet" một từ quan trọng trong lĩnh vực nấu ăn bếp núc, với các biến thể từ gần giống giúp người học mở rộng vốn từ vựng của mình.

danh từ
  1. giá ba chân
  2. cái kiền (bếp)
Idioms
  • right as a trivet
    hoàn toàn đúng; vững như kiềng ba chân

Comments and discussion on the word "trivet"